Giải bài 5. 8 trang 28 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 15. Phương trình đường thẳng trong không gian - SBT


Giải bài 5.8 trang 28 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (Aleft( {0;0;2} right)), (Bleft( {1;2;1} right)), (Cleft( {2;3;4} right)). a) Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng AB. b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm C và song song với AB.

Đề bài

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {0;0;2} \right)\), \(B\left( {1;2;1} \right)\), \(C\left( {2;3;4} \right)\).

a) Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng AB.

b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d, đi qua điểm C và song song với AB.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow {AB} \).

Ý b: Đường thẳng d có cùng vectơ chỉ phương với đường thẳng AB.

Lời giải chi tiết

a) Ta có \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;2; - 1} \right)\)

Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow {AB} \).

Phương trình tham số của đường thẳng AB là \(\left\{ \begin{array}{l}x = {\rm{     }}t\\y = {\rm{   }}2t\\z = 2 - t\end{array} \right.\).

Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là \(\frac{x}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\).

b) Do đường thẳng d song song với AB nên d có cùng vectơ chỉ phương với đường thẳng

AB là \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;2; - 1} \right)\).

Phương trình tham số của đường thẳng AB là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 3 + 2t\\z = 4 - t\end{array} \right.\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 3 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 4 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 5 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 6 trang 25 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 7 trang 25 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 8 trang 28 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 9 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 10 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 11 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 12 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 13 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức