Processing math: 100%

Giải bài 5. 5 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 14. Phương trình mặt phẳng - SBT Toán 12 Kết nối tr


Giải bài 5.5 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho điểm H(3;2;4). a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm H và trục Oy. b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm H và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (với A, B, C đều không trùng với gốc tọa độ O) sao cho H là trực tâm tam giác ABC.

Đề bài

Trong không gian Oxyz, cho điểm H(3;2;4).

a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm H và trục Oy.

b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm H và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (với A, B, C đều không trùng với gốc tọa độ O) sao cho H là trực tâm tam giác ABC.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Chọn một điểm A bất kì thuộc Oy, khi đó ta có (P) đi qua A. Tích có hướng của  AH

j=(0;1;0) là một vectơ pháp tuyến của (P).

Ý b: Chứng minh H là hình chiếu của O trên (ABC), mặt phẳng cần tìm đi qua H và có vectơ pháp tuyến là OH.

Lời giải chi tiết

a) Ta lấy O(0;0;0)Oy suy ra O(P).

Ta có OH=(3;2;4).

Do (P) chứa O, H và Oy suy ra (P) nhận [OH,j] làm vectơ pháp tuyến, vì j=(0;1;0) là vectơ chỉ phương của Oy. Ta có [OH,j]=(4;0;3).

Phương trình mặt phẳng của (P)4(x0)+0(y0)+3(z0)=04x+3z=0.

b) Giả sử D,E lần lượt là hình chiếu của A,B trên cạnh BCAC.

Ta có {ADBCBEACADBE=H.

Do Ox(yOz) nên AO(OBC). Khi đó có OD là hình chiếu của AD trên (OBC),

ADBC suy ra ODBC(định lý ba đường vuông góc).

Vì vậy BC(OAD). Mặt khác OH(OAD) nên BCOH(1).

Chứng minh tương tự ta có OE là hình chiếu của BE trên (OAC) suy ra ACOH(2).

Từ (1)(2) suy ra OH(ABC) hay H là hình chiếu của O trên (ABC).

(Q) có vectơ pháp tuyến là OH=(3;2;4).

Phương trình mặt phẳng (Q)3(x3)+2(y2)+4(z4)=03x2y+4z29=0.


Cùng chủ đề:

Giải bài 5 trang 48 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 1 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 2 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 3 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 4 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 5 trang 24 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 6 trang 25 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 7 trang 25 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 8 trang 28 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 9 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 10 trang 29 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức