Giải bài 5. 27 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương V - SBT Toán 11 KNTT


Giải bài 5.27 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Cho \(L = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{n^3} - 2{n^2} + 1} \right)\). Giá trị của L là

Đề bài

Cho \(L = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{n^3} - 2{n^2} + 1} \right)\). Giá trị của L

A . \(L = 0\)

B . \(L =  - \infty \)

C . \(L =  + \infty \)

D .\(L = 0\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Nhóm số hạng có số mũ lớn nhất ra ngoài. Áp dụng các quy tắc tính giới hạn để biến đổi và tính toán. (Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty \) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = a > 0\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n}{v_n} =  + \infty \))

Lời giải chi tiết

Đáp án C

\(L = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{n^3} - 2{n^2} + 1} \right) = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {n^3}\left( {1 - \frac{2}{n} + \frac{1}{{{n^3}}}} \right) =  + \infty \).


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 22 trang 86 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 23 trang 86 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 24 trang 86 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 25 trang 86 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 26 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 27 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 28 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 29 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 30 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 31 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 32 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống