Giải bài 6.21 trang 27 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức
Giải các phương trình sau:
Đề bài
Giải các phương trình sau:
a) √6x2+13x+13=2x+4
b) √2x2+5x+3=−3−x
c) √3x2−17x+23=x−3
d) √−x2+2x+4=x−2
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Bước 1: Bình phương hai vế và giải phương trình nhận được
Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được ở câu a có thỏa mãn phương trình đã cho hay không và kết luân nghiệm
Lời giải chi tiết
a) √6x2+13x+13=2x+4
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
6x2+13x+13=4x2+16x+16⇔2x2−3x−3=0
⇔x=3−√334 hoặc x=3+√334
Thay lần lượt các giá trị này vào phương trình đã cho, ta thấy cả 2 giá trị x=3−√334 và x=3+√334 đều thỏa mãn
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={3−√334;3+√334}
b) √2x2+5x+3=−3−x
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
2x2+5x+3=9+6x+x2⇔x2−x−6=0
⇔x=−2 hoặc x=3
Thay lần lượt các giá trị này vào phương trình đã cho, ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn
Vậy phương trình vô nghiệm
c) √3x2−17x+23=x−3
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
3x2−17x+23=x2−6x+9⇔2x2−11x+14=0
⇔x=2 hoặc x=72
Thay lần lượt các giá trị này vào phương trình đã cho, ta thấy x=72 thỏa mãn
Vậy nghiệm của phương trình là x=72
d) √−x2+2x+4=x−2
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
−x2+2x+4=x2−4x+4⇔2x2−6x=0
⇔x=0 hoặc x=3
Thay lần lượt các giá trị này vào phương trình đã cho, ta thấy x=3 thỏa mãn
Vậy nghiệm của phương trình là x=3