Giải bài 61 trang 31 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản - SBT Toán 11 CD


Giải bài 61 trang 31 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Dùng đồ thị hàm số \(y = \sin x\), \(y = \cos x\) để xác định số nghiệm của phương trình:

Đề bài

Dùng đồ thị hàm số \(y = \sin x\), \(y = \cos x\) để xác định số nghiệm của phương trình:

a)    \(5\sin x - 3 = 0\) trên đoạn \(\left[ { - \pi ;4\pi } \right]\)

b)    \(\sqrt 2 \cos x + 1 = 0\) trên khoảng \(\left( { - 4\pi ;0} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Biến đổi phương trình thành \(\sin x = \frac{3}{5}\).

Vẽ đồ thị hàm số \(y = \sin x\), đường thẳng \(y = \frac{3}{5}\) và đếm số giao điểm có hoành độ thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;4\pi } \right]\)

b) Biến đổi phương trình thành \(\cos x = \frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}\).

Vẽ đồ thị hàm số \(y = \cos x\), đường thẳng \(y = \frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}\) và đếm số giao điểm có hoành độ thuộc khoảng \(\left( { - 4\pi ;0} \right)\)

Lời giải chi tiết

a) Ta có \(5\sin x - 3 = 0 \Leftrightarrow \sin x = \frac{3}{5}\).

Nghiệm của phương trình trên chính là hoành độ các giao điểm của đường thẳng \(y = \frac{3}{5}\) và đồ thị hàm số \(y = \sin x\) như hình vẽ dưới đây.

Dựa vào hình vẽ, ta thấy đường thẳng \(y = \frac{3}{5}\) cắt đồ thị hàm số \(y = \sin x\) tại 4 điểm có hoành độ nằm trên đoạn \(\left[ { - \pi ;4\pi } \right]\). Có nghĩa là, phương trình \(5\sin x - 3 = 0\) có 4 nghiệm trên đoạn \(\left[ { - \pi ;4\pi } \right]\).

b) Ta có \(\sqrt 2 \cos x + 1 = 0 \Leftrightarrow \cos x = \frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}\)

Nghiệm của phương trình trên chính là hoành độ các giao điểm của đường thẳng \(y = \frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}\) và đồ thị hàm số \(y = \cos x\) như hình vẽ dưới đây.

Dựa vào hình vẽ, ta thấy đường thẳng \(y = \frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}\) cắt đồ thị hàm số \(y = \cos x\) tại 4 điểm có hoành độ nằm trên khoảng \(\left( { - 4\pi ;0} \right)\). Có nghĩa là, phương trình \(\sqrt 2 \cos x + 1 = 0\) có 4 nghiệm trên khoảng \(\left( { - 4\pi ;0} \right)\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 59 trang 119 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 60 trang 30 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 60 trang 50 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 60 trang 118 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 60 trang 119 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 61 trang 31 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 61 trang 50 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 61 trang 118 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 61 trang 119 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 62 trang 31 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 62 trang 50 sách bài tập toán 11 - Cánh diều