Giải bài 7 trang 30 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm: a) Số nguyên lẻ x nhỏ nhất thoả mãn 3x > 27. b) Số nguyên y lớn nhất thoả mãn (frac{{2y}}{5} le 13). c) Số nguyên tố x thoả mãn (frac{{8x}}{{15}} ge 10). d) Số nguyên tố x lớn nhất thoả mãn x + 2 ( le ) 25.
Đề bài
Tìm:
a) Số nguyên lẻ x nhỏ nhất thoả mãn 3x > 27.
b) Số nguyên y lớn nhất thoả mãn \(\frac{{2y}}{5} \le 13\) .
c) Số nguyên tố x thoả mãn \(\frac{{8x}}{{15}} \ge 10\) .
d) Số nguyên tố x lớn nhất thoả mãn x + 2 \( \le \) 25.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào: Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: Cho ba số a, b, c. Nếu a > b thì a + c > b + c.
Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân: Cho ba số a, b, c. Nếu a > b *Nếu c > 0 thì a.c > b.c;
*Nếu c < 0 thì a.c < b.c;
Các tính chất trên vẫn đúng với các bất đẳng thức có dấu <, \( \ge ,\)\( \le \).
Lời giải chi tiết
a) 3x > 27
\(\begin{array}{l}3x.\frac{1}{3} > 27.\frac{1}{3}\\x > 9\end{array}\)
Số nguyên lẻ x nhỏ nhất thoả mãn 3x > 27 là 11.
b) \(\frac{{2y}}{5} \le 13\)
\(\begin{array}{l}\frac{{2y}}{5}.\frac{5}{2} \le 13.\frac{5}{2}\\y \le \frac{{65}}{2}( = 32,5)\end{array}\)
Số nguyên y lớn nhất thoả mãn \(\frac{{2y}}{5} \le 13\)là 32.
c) \(\frac{{8x}}{{15}} \ge 10\)
\(\begin{array}{l}\frac{{8x}}{{15}}.\frac{{15}}{8} \ge 10.\frac{{15}}{8}\\x \ge \frac{{75}}{4}( = 18,75)\end{array}\)
Số nguyên tố x thoả mãn \(\frac{{8x}}{{15}} \ge 10\) là 19.
d) x + 2 \( \le \) 25
x + 2 + (-2) \( \le \) 25 + (-2)
x \( \le \) 23.
Số nguyên tố x lớn nhất thoả mãn x + 2 \( \le \) 25 là 23.