Giải bài 87 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 11 CD


Giải bài 87 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

Đề bài

Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

a) \({a^{\sqrt 3 }}.{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 3  - 1}};\)

b) \({\left( {{a^{\sqrt 5 }}} \right)^{2\sqrt 5 }};\)

c) \({\left( {\frac{1}{a}} \right)^{2\sqrt 2 }}.\sqrt[4]{{{a^{4\sqrt 2 }}}};\)

d) \({a^\pi }.\sqrt[3]{{{a^3}:{a^{6\pi }}}}.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ để rút gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết

a) \({a^{\sqrt 3 }}.{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 3  - 1}} = {a^{\sqrt 3 }}.{a^{1 - \sqrt 3 }} = {a^1} = a.\)

b) \({\left( {{a^{\sqrt 5 }}} \right)^{2\sqrt 5 }} = {a^{2.5}} = {a^{10}}.\)

c) \({\left( {\frac{1}{a}} \right)^{2\sqrt 2 }}.\sqrt[4]{{{a^{4\sqrt 2 }}}} = {a^{ - 2\sqrt 2 }}.{a^{4\sqrt 2 .\frac{1}{4}}} = {a^{ - 2\sqrt 2 }}.{a^{\sqrt 2 }} = {a^{ - \sqrt 2 }}.\)

d) \({a^\pi }.\sqrt[3]{{{a^3}:{a^{6\pi }}}} = {a^\pi }.{\left( {{a^{3 - 6\pi }}} \right)^{\frac{1}{3}}} = {a^\pi }.{a^{1 - 2\pi }} = {a^{1 - \pi }}.\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 82 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 83 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 84 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 85 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 86 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 87 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 88 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 89 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 90 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 91 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 92 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều