Giải bài 92 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 11 CD


Giải bài 92 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Giải mỗi phương trình sau:

Đề bài

Giải mỗi phương trình sau:

a) \(0,{5^{2{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{4};\)

b) \({2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = 16\sqrt 2 ;\)

c) \({27^{{x^2} - 4x + 4}} = {9^{{x^2} - 4}};\)

d) \(0,{05^{x - 3}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x};\)

e) \({\log _3}3\left( {x - 2} \right) =  - 1;\)

g) \({\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _{0,2}}\left( {4 - 5x - {x^2}} \right) = 0.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Giải phương trình bằng định nghĩa hàm số lôgarit hoặc đưa về cùng cơ số kết hợp biến đổi sử dụng công thức lôgarit.

Lời giải chi tiết

a) \(0,{5^{2{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{4} \Leftrightarrow 0,{5^{2{x^2} + x - 1}} = 0,{5^2} \Leftrightarrow 2{x^2} + x - 1 = 2 \Leftrightarrow 2{x^2} + x - 3 = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - \frac{3}{2}\end{array} \right.\)

b) \({2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = 16\sqrt 2  \Leftrightarrow {2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = {2^4}{.2^{\frac{1}{2}}} \Leftrightarrow {2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = {2^{\frac{9}{2}}} \Leftrightarrow {x^2} - 6x - \frac{5}{2} = \frac{9}{2}\)

\( \Leftrightarrow {x^2} - 6x - 7 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = 7\end{array} \right.\)

c) \({27^{{x^2} - 4x + 4}} = {9^{{x^2} - 4}} \Leftrightarrow {3^{3\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)}} = {3^{2\left( {{x^2} - 4} \right)}} \Leftrightarrow 3\left( {{x^2} - 4x + 4} \right) = 2\left( {{x^2} - 4} \right)\)

\( \Leftrightarrow {x^2} - 12x + 20 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 10\\x = 2\end{array} \right.\)

d) \(0,{05^{x - 3}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x} \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{{20}}} \right)^{x - 3}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x} \Leftrightarrow {\left( {{{\left( {2\sqrt 5 } \right)}^2}} \right)^{3 - x}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x}\)

\( \Leftrightarrow {\left( {2\sqrt 5 } \right)^{2\left( {3 - x} \right)}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x} \Leftrightarrow 6 - 2x = x \Leftrightarrow x = 2.\)

e) \({\log _3}3\left( {x - 2} \right) =  - 1 \Leftrightarrow 3\left( {x - 2} \right) = \frac{1}{3} \Leftrightarrow x - 2 = \frac{1}{9} \Leftrightarrow x = \frac{{19}}{9}.\)

g) \({\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _{0,2}}\left( {4 - 5x - {x^2}} \right) = 0 \Leftrightarrow {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _{{5^{ - 1}}}}\left( {4 - 5x - {x^2}} \right) = 0\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) = {\log _5}\left( {4 - 5x - {x^2}} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1 = 4 - 5x - {x^2}\\{x^2} + 1 > 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow 2{x^2} + 5x - 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 3\\x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 87 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 88 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 89 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 90 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 91 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 92 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 93 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 94 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 95 trang 55 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 96 trang 55 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải sbt Toán 11 Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Cánh diều