Giải bài 93 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 11 CD


Giải bài 93 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Giải mỗi bất phương trình sau:

Đề bài

Giải mỗi bất phương trình sau:

a) \({2^{5x + 1}} > 0,25;\)

b) \({\left( {\frac{4}{9}} \right)^{x - 1}} < {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{x + 2}};\)

c) \({\log _{16}}\left( {3x + 4} \right) <  - \frac{1}{4};\)

d) \({\log _{0,2}}\left( {{x^2} - 6x + 9} \right) \ge {\log _{0,2}}\left( {x - 3} \right).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tìm điều kiện cho bất phương trình.

- Giải bất phương trình  bằng cách đưa về cùng cơ số kết hợp biến đổi sử dụng công thức lôgarit.

Lời giải chi tiết

a) \({2^{5x + 1}} > 0,25 \Leftrightarrow {2^{5x + 1}} > {2^{ - 2}} \Leftrightarrow 5x + 1 >  - 2 \Leftrightarrow x >  - \frac{3}{5}.\)

b) \({\left( {\frac{4}{9}} \right)^{x - 1}} < {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{x + 2}} \Leftrightarrow {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2\left( {x - 1} \right)}} < {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{x + 2}} \Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2\left( {1 - x} \right)}} < {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{x + 2}}\)

\( \Leftrightarrow 2\left( {1 - x} \right) < x + 2 \Leftrightarrow 3x > 0 \Leftrightarrow x > 0.\)

c) Điều kiện: \(3x + 4 > 0 \Leftrightarrow x >  - \frac{4}{3}.\)

\({\log _{16}}\left( {3x + 4} \right) <  - \frac{1}{4} \Leftrightarrow {\rm{l}}o{g_{{2^4}}}\left( {3x + 4} \right) <  - \frac{1}{4} \Leftrightarrow \frac{1}{4}{\rm{l}}o{g_2}\left( {3x + 4} \right) <  - \frac{1}{4}\)

\( \Leftrightarrow {\rm{l}}o{g_2}\left( {3x + 4} \right) <  - 1 \Leftrightarrow 3x + 4 < \frac{1}{2} \Leftrightarrow x <  - \frac{7}{6}.\)

Suy ra nghiệm của bất phương trình là: \( - \frac{4}{3} < x <  - \frac{7}{6}.\)

d) \({\log _{0,2}}\left( {{x^2} - 6x + 9} \right) \ge {\log _{0,2}}\left( {x - 3} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 6x + 9 \le x - 3\\{x^2} - 6x + 9 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 7x + 12 \le 0\\{\left( {x - 3} \right)^2} > 0\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left( {x - 3} \right)\left( {x - 4} \right) \le 0\\x \ne 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3 \le x \le 4\\x \ne 3\end{array} \right. \Leftrightarrow 3 < x \le 4\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 88 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 89 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 90 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 91 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 92 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 93 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 94 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 95 trang 55 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 96 trang 55 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải sbt Toán 11 Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Cánh diều
Giải sbt Toán 11 Chương II. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân - Cánh diều