Giải bài 90 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 11 CD


Giải bài 90 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho \(b > 0\) và \({b^{\frac{2}{3}}} = a.\) Viết \({b^2};{\rm{ }}\sqrt a .b;{\rm{ }}\frac{{{a^6}}}{{{b^3}}}\) theo lũy thừa cơ số \(a\).

Đề bài

Cho \(b > 0\) và \({b^{\frac{2}{3}}} = a.\) Viết \({b^2};{\rm{ }}\sqrt a .b;{\rm{ }}\frac{{{a^6}}}{{{b^3}}}\) theo lũy thừa cơ số \(a\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các tính chất lũy thừa với số mũ hữu tỉ để rút gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết

\({b^2} = {\left( {{b^{\frac{2}{3}}}} \right)^3} = {a^3}.\)

\(\sqrt a .b = {a^{\frac{1}{2}}}.{\left( {{b^{\frac{2}{3}}}} \right)^{\frac{3}{2}}} = {a^{\frac{1}{2}}}.{a^{\frac{3}{2}}} = {a^2}.\)

\(\frac{{{a^6}}}{{{b^3}}} = \frac{{{a^6}}}{{{{\left( {{a^{\frac{3}{2}}}} \right)}^3}}} = \frac{{{a^6}}}{{{a^{\frac{9}{2}}}}} = {a^{\frac{3}{2}}}.\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 85 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 86 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 87 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 88 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 89 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 90 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 91 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 92 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 93 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 94 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 95 trang 55 sách bài tập toán 11 - Cánh diều