Giải bài 91 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 11 CD


Giải bài 91 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho \(a > 0,{\rm{ }}a \ne 1\) và \({a^{\frac{1}{2}}} = b.\) Tính:

Đề bài

Cho \(a > 0,{\rm{ }}a \ne 1\) và \({a^{\frac{1}{2}}} = b.\) Tính:

a) \({\log _a}b;\)

b) \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right);\)

c) \({\log _{\sqrt a }}\left( {\frac{a}{b}} \right);\)

d) \({\log _{ab}}\left( {a\sqrt b } \right).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các tính chất của logarit để tính giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết

a) \({\log _a}b = {\log _a}{a^{\frac{1}{2}}} = \frac{1}{2}.\)

b) \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = {\log _a}\left( {{a^3}.a} \right) = {\log _a}{a^4} = 4.\)

c) \({\log _{\sqrt a }}\left( {\frac{a}{b}} \right) = {\log _{\sqrt a }}\left( {\frac{a}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}} \right) = 2{\log _a}{a^{\frac{1}{2}}} = 2.\frac{1}{2} = 1.\)

d) \({\log _{ab}}\left( {a\sqrt b } \right) = {\log _{a.{a^{\frac{1}{2}}}}}\left( {a.{a^{\frac{1}{4}}}} \right) = {\log _{{a^{\frac{3}{2}}}}}{a^{\frac{5}{4}}} = \frac{2}{3}.{\log _a}{a^{\frac{5}{4}}} = \frac{2}{3}.\frac{5}{4} = \frac{5}{6}.\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 86 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 87 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 88 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 89 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 90 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 91 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 92 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 93 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 94 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 95 trang 55 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 96 trang 55 sách bài tập toán 11 - Cánh diều