Processing math: 46%

Giải mục 2 trang 35, 36, 37 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 cánh diều Bài 2. Phép tính lôgarit Toán 11 Cánh Diều


Giải mục 2 trang 35, 36, 37 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều

Cho (m = {2^7};,n = {2^3})

HĐ 3

Cho m=27;n=23

a)    Tính log2(mn);log2m+log2n và so sánh các kết quả đó

b)    Tính log2(mn);log2mlog2n và so sánh các kết quả đó

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất logarit và định nghĩa lôgarit để làm

Lời giải chi tiết:

a)    log2(mn)=log2(27.23)=log2210=10

log2m+log2n=log227+log223=7+3=10

log2m+log2n=log2mn

b)    log2(mn)=log2(2723)=log224=4

log2mlog2n=log227log223=73=4

log2(mn)=log2mlog2n

LT 4

Tính:

a)    ln(5+2)+ln(52)

b)    log400log4

c)     log48+log412+log4323

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức loga(m.n)=logam+loganloga(mn)=logamlogan

Lời giải chi tiết:

a)    ln(5+2)+ln(52)=ln[(5+2)(52)]=ln(54)=ln1=0

b)    log400log4=log4004=log100=2

c)     log48+log412+log4323=log4(8.12.323)=log4(32.32)=5

HĐ 4

Cho a>0;a1;b>0, α là một số thực

a)    Tính {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}}\,\,\,và \,\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}}

b)    So sánh {\log _a}{b^\alpha }\,\,\,và \,\,\,\alpha {\log _a}b

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất logarit để giải

Lời giải chi tiết:

a)    {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = c \Leftrightarrow {\log _a}c = {\log _a}{b^\alpha } \Leftrightarrow c = {b^\alpha } \Rightarrow {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {b^\alpha }

{a^{\alpha {{\log }_a}b}} = c \Leftrightarrow {\log _a}c = \alpha {\log _a}b \Leftrightarrow {\log _a}c = {\log _a}{b^\alpha } \Leftrightarrow c = {b^\alpha } \Leftrightarrow {a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }

b)    Do {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {b^\alpha };\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }

\Rightarrow {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {a^{\alpha {{\log }_a}b}} \Rightarrow {\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b

LT 5

Tính: 2{\log _3}5 - {\log _3}50 + \frac{1}{2}{\log _3}36

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức vừa học để tính

Lời giải chi tiết:

\begin{array}{l}2{\log _3}5 - {\log _3}50 + \frac{1}{2}{\log _3}36\\ = {\log _3}{5^2} - {\log _3}50 + {\log _3}\sqrt {36} \\ = {\log _3}25 - {\log _3}50 + {\log _3}6\\ = {\log _3}\frac{{25}}{{50}}.6 = {\log _3}3 = 1\end{array}

HĐ 5

Cho ba số thực dương a, b, c với a \ne 1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} b \ne 1

a)    Bằng cách sử dụng tính chất c = {b^{{{\log }_b}c}} , chứng tỏ rằng {\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b

b)    So sánh {\log _b}c \frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}} .

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất đã cho, chứng tỏ rằng đẳng thức luôn đúng

Lời giải chi tiết:

a)

\begin{array}{l}{\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\\ \Leftrightarrow {a^{{{\log }_a}c}} = {a^{{{\log }_a}b.{{\log }_b}c}}\\ \Leftrightarrow c = {b^{{{\log }_b}c}}\end{array}

\Leftrightarrow c = c(luôn đúng)

Vậy {\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b

b)    Từ {\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b \Leftrightarrow {\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}

LT 6

Tính: {5^{{{\log }_{125}}64}}

Phương pháp giải:

Dựa vào các công thức vừa học để tính

Lời giải chi tiết:

{5^{{{\log }_{125}}64}} = {5^{{{\log }_{{5^3}}}64}} = {5^{\frac{1}{3}{{\log }_5}64}} = {5^{{{\log }_5}\sqrt[3]{{64}}}} = {5^{{{\log }_5}4}} = 4

LT 7

Sử dụng máy tính cầm tay để tính: {\log _7}19;{\log _{11}}26

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức vừa học để làm

Lời giải chi tiết:

\begin{array}{l}{\log _7}19 \approx 1,5131\\{\log _{11}}26 \approx 1,3587\end{array}


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 18 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 18 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 24, 25 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 30, 31 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 33, 34, 35 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 35, 36, 37 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 43, 44 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 45, 46 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 50 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 51, 52, 53 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 54, 55 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều