Processing math: 7%

Giải mục 2 trang 30, 31 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 cánh diều Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực Toán 11 Cánh D


Giải mục 2 trang 30, 31 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều

Xét số vô tỉ: (sqrt 2 = 1,4142135624...). Xét dãy số hữu tỉ: ({r_1} = 1;{r_2} = 1,4;{r_3} = 1,41;{r_4} = 1,414;{r_5} = 1,4142;{r_6} = 1,41421;...)

HĐ 5

Xét số vô tỉ: 2=1,4142135624.... Xét dãy số hữu tỉ: r1=1;r2=1,4;r3=1,41;r4=1,414;r5=1,4142;r6=1,41421;...lim. Bằng cách tính {3^{{r_n}}} tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số \left( {{r_n}} \right)\left( {{3^{{r_n}}}} \right) với n = 1, 2, …, 6. Người ta chứng minh được rằng khi n \to  + \infty thì dãy số \left( {{3^{{r_n}}}} \right) dần đến một giới hạn mà ta gọi là {3^{\sqrt 2 }}. Nêu dự đoán về giá trị của số {3^{\sqrt 2 }} (đến hàng phần trăm).

Phương pháp giải:

Dựa vào giới hạn của dãy số hữu tỉ để dự đoán

Lời giải chi tiết:

Do {r_1} = 1;{r_2} = 1,4;{r_3} = 1,41;{r_4} = 1,414;{r_5} = 1,4142;{r_6} = 1,41421;... => {3^{\sqrt 2 }} \approx 1,41

LT 5

So sánh {10^{\sqrt 2 }}\,\,và \,\,10

Phương pháp giải:

Dựa vào dự đoán ở ví dụ 5 để so sánh

Lời giải chi tiết:

Do {10^{\sqrt 2 }} \approx 25,95 > 10 \Rightarrow {10^{\sqrt 2 }} > 10

HĐ 6

Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương

Phương pháp giải:

Dựa vào các kiến thức đã học về lũy thừa ở cấp 2 để làm bài

Lời giải chi tiết:

+ {a^\alpha }.{a^\beta } = {a^{\alpha  + \beta }}

+ \frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha  - \beta }}

+ {\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha .\beta }}

+ {(ab)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }

+ {\left( {\frac{a}{b}} \right)^\alpha } = \frac{{{a^\alpha }}}{{{b^\alpha }}}

+ Nếu a > 1 thì {a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  < \beta

+ Nếu 0 < a < 1 thì {a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  > \beta

LT 6

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số: {2^{2\sqrt 3 }}\,\,và \,\,{2^{3\sqrt 2 }}

Phương pháp giải:

Dựa vào Ví dụ 7 để làm

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\left. \begin{array}{l}{\left( {2\sqrt 3 } \right)^2} = 12\\{\left( {3\sqrt 2 } \right)^2} = 18\end{array} \right\} \Rightarrow 2\sqrt 3  < 3\sqrt 2  \Rightarrow {2^{2\sqrt 3 }} < {2^{3\sqrt 2 }}

LT 7

Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

a) (-2,7)^{-4};

b) \sqrt 3 - 1)^{\sqrt[3] {4} + 1}

Phương pháp giải:

Sử dụng máy tính để tính, làm tròn đến hàng phần trăm.

Lời giải chi tiết:

a) (-2,7)^{-4} \approx 0,02;

b) \sqrt 3 - 1)^{\sqrt[3] {4} + 1} \approx 0,45


Cùng chủ đề:

Giải mục 1 trang 114, 115, 116, 117 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 6 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 18 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 18 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 24, 25 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 30, 31 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 33, 34, 35 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 35, 36, 37 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 43, 44 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 45, 46 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
Giải mục 2 trang 50 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều