Giải mục 2 trang 33, 34, 35 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh Diều
a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = sin x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({A_0},{B_0}) (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm ({A_0},{B_0}).
HĐ 3
a) Đường thẳng d:y=12 cắt đồ thị hàm số y=sinx,x∈[−π;π] tại hai giao điểm A0,B0 (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm A0,B0.
b) Đường thẳng d:y=12 cắt đồ thị hàm số y=sinx,x∈[π;3π] tại hai giao điểm A1,B1 (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm A1,B1.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học về lượng giác để xác định tọa độ giao điểm
Lời giải chi tiết:
a) Hoành độ của A0 là π6
Hoành độ của B0 là 5π6
b) Hoành độ của A1 là 13π6
Hoành độ của B1 là 17π6
LT - VD 3
a) Giải phương trình: sinx=√32
b) Tìm góc lượng giác x sao cho sinx=sin55∘
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tổng quát của phương trình sin.
Lời giải chi tiết:
a) sinx=√32⇔sinx=sinπ3⇔[x=π3+k2πx=π−π3+k2π⇔[x=π3+k2πx=2π3+k2π
b)
sinx=sin55∘⇔[x=55∘+k.360∘x=180∘−55∘+k.360∘⇔[x=55∘+k.360∘x=125∘+k.360∘
LT - VD 4
Giải phương trình sin2x=sin(x+π4)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tổng quát của phương trình sin.
Lời giải chi tiết:
sin2x=sin(x+π4)⇔[2x=x+π4+k2π2x=π−(x+π4)+k2π⇔[x=π4+k2π3x=3π4+k2π⇔[x=π4+k2πx=π4+k2π3