Giải mục 4 trang 116, 117 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P), mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) theo giao tuyến b (Hình 10). Trong (Q), hai đường thẳng a,b có bao nhiều điểm chung?
Hoạt động 5
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P), mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) theo giao tuyến b (Hình 10). Trong (Q), hai đường thẳng a,b có bao nhiều điểm chung?
Cho ba mặt phẳng song song (P),(Q),(R) lần lượt cắt hai đường thăng a và a′ tại các điểm A,B,C và A′,B′,C′. Gọi B1 là giao điểm của AC′ với (Q) (Hình 12).
a) Trong tam giác ACC′, có nhận xét gì về mối liên hệ giữa ABBC và AB1B1C′?
b) Trong tam giác AA′C′, có nhận xét gì về mối liên hệ giữa AB1B1C′ và A′B′B′C′?
c) Từ đó, nếu nhận xét về mối liên hệ giữa các tỉ số ABA′B′,BCB′C′,ACA′C′.
Phương pháp giải:
‒ Sử dụng định lí 3: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Nếu (R) cắt (P) thì cắt (Q) và hai giao tuyến của chúng song song.
‒ Sử dụng định lí Thalès trong tam giác.
‒ Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có:
(Q)∥(R)(ACC′)∩(Q)=BB1(ACC′)∩(R)=CC′}⇒BB1∥CC′⇒ABBC=AB1B1C′(1)
b) Ta có:
(P)∥(Q)(AA′C′)∩(Q)=BB1(AA′C′)∩(P)=AA′}⇒BB1∥AA′⇒AB1B1C′=A′B′B′C′(2)
c) Từ (1) và (2) suy ra ABBC=A′B′B′C′⇒ABA′B′=BCB′C′=AB+BCA′B′+B′C′=ACA′C′
Vậy ABA′B′=BCB′C′=ACA′C′.
Thực hành 3
Cho hình chóp S.ABC có SA=9,SB=12,SC=15. Trên cạnh SA lấy các điểm M,N sao cho SM=4,MN=3,N4=2. Vẽ hai mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC), lần lượt đi qua M,N, cắt SB theo thứ tự tại M′,N′ và cắt SC theo thứ tự tại M″,N″. Tính độ dài các đoạn thẳng SM′,M′N′,M″N″,N″C.
Phương pháp giải:
Sử dụng định lí Thalès trong không gian: Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Lời giải chi tiết:
Ta có: (MM′M″)∥(NN′N″)∥(ABC) nên theo định lí Thalès ta có:
SMSA=SM′SB⇔SM′=SM.SBSA=4.129=163
SASB=MNM′N′⇔M′N′=MN.SBSA=3.129=4
SASC=MNM″N″⇔M″N″=MN.SCSA=3.159=5
SASC=NAN″C⇔N″C=NA.SCSA=2.159=103