Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 5 trang 53, 54 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều — Không quảng cáo

Giải chuyên đề học tập Toán lớp 10 Cánh diều Bài 2. Hypebol Chuyên đề học tập Toán 10 cánh diều


Giải mục 5 trang 53, 54 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều

Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1 trong đó a>0,b>0.

HĐ 7

Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1 trong đó a>0,b>0.

Xét đường thẳng Δ1:x=ae với mỗi điểm M(x0;y0)(H) (Hình 17), tính:

a) Khoảng cách d(M,Δ1) từ điểm M(x0;y0) đến đường thẳng Δ1

b) Tỉ số MF1d(M,Δ1)

Lời giải chi tiết:

a) Viết lại phương trình đưởng thẳng Δ1 ở dạng: x+0y+ae=0

Với mỗi điểm M(x0;y0)(H), ta có: d(M,Δ1)=|x+0y+ae|12+02=|x+ae|=|a+ex|e

b) Ta có: MF1=|a+ex|MF1d(M,Δ1)=|a+ex||a+ex|e=e

Vậy MF1d(M,Δ1)=e

Luyện tập - vận dụng 4

Viết phương trình chình tắc của đườn hypebol biết một tiêu điểm là F2(2;0) và đường chuẩn ứng với tiêu điểm đó là: x=12.

Phương pháp giải:

Phương trình của hypebol x2a2y2b2=1 trong đó a>0,b>0. Khi đó ta có:

+ Tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0)

+ Ứng với tiêu điểm F1(c;0), có đường chuẩn Δ1:x+ae=0

+ Ứng với tiêu điểm F2(c;0), có đường chuẩn Δ2:xae=0

Lời giải chi tiết:

Gọi phương trình chính tắc của hypebol là x2a2y2b2=1 (a>0,b>0).

+ Tiêu điểm F2(c;0)=(2;0)c=2

+ Ứng với tiêu điểm F2(c;0), có đường chuẩn Δ2:x=ae hay ae=12

e=caae=a2c=a22a2=1a=1. Suy ra b=c2a2=1

Vậy PTCT của hypebol là x2y2=1


Cùng chủ đề:

Giải mục 3 trang 52 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 3 trang 58 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 4 trang 43, 44, 45 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 4 trang 53 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 5 trang 45, 46 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 5 trang 53, 54 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 6 trang 46 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 6 trang 55 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 7 trang 47 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều