Giải mục 6 trang 46, 47 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (u = sin x) và hàm số (y = {u^2}).
Hoạt động 6
Cho hàm số u=sinx và hàm số y=u2.
a) Tính y theo x.
b) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′x.
Phương pháp giải:
a) Thay u=sinx vào y.
b) Sử dụng công thức tính đạo hàm: (xn)′=nxn−1;(sinx)′=cosx.
Lời giải chi tiết:
a) y=u2=(sinx)2=sin2x.
b) Ta có:
y′x=(sinx.sinx)′=(sinx)′.sinx+sinx.(sinx)′=cosx.sinx+sinx.cosx=2sinxcosxy′u=(u2)′=2uu′x=(sinx)′=cosx⇒y′u.u′x=2u.cosx=2sinxcosx
Vậy y′x=y′u.u′x.
Thực hành 7
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=(2x3+3)2;
b) y=cos3x;
c) y=log2(x2+2).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp: y′x=y′u.u′x.
Lời giải chi tiết:
a) Đặt u=2x3+3 thì y=u2. Ta có: u′x=(2x3+3)′=6x2 và y′u=(u2)′=2u.
Suy ra y′x=y′u.u′x=2u.6x2=2(2x3+3).6x2=12x2(2x3+3).
Vậy y′=12x2(2x3+3).
b) Đặt u=3x thì y=cosu. Ta có: u′x=(3x)′=3 và y′u=(cosu)′=−sinu.
Suy ra y′x=y′u.u′x=−sinu.3=−3sin3x.
Vậy y′=−3sin3x.
c) Đặt u=x2+2 thì y=log2u. Ta có: u′x=(x2+2)′=2x và y′u=(log2u)′=1uln2.
Suy ra y′x=y′u.u′x=1uln2.2x=1(x2+2)ln2.2x=2x(x2+2)ln2.
Vậy y′=2x(x2+2)ln2.