1. Định nghĩa dãy số
(begin{array}{l}u:{mathbb{N}^*} to mathbb{R}\ & ,,,n mapsto uleft( n right) = {n^2}end{array}) Tính (uleft( 1 right);uleft( 2 right);uleft( {50} right);uleft( {100} right)).
Cho các dãy số (an),(bn),(cn),(dn) được xác định như sau.
Cho hai dãy số (an) và (bn) được xác định như sau: an=3n+1; bn=−5n.
Cho dãy số (un) với un=1n. So sánh các số hạng của dãy số với 0 và 1.
Tìm ({u_2},{u_3}) và dự đoán công thức số hạng tổng quát ({u_n}) của dãy số:
Cho dãy số (un) với un=11.2+12.3+...+1n(n+1).
Xét tính tăng, giảm của dãy số (yn) với yn=√n+1−√n.
Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
Cho dãy số (un) với un=2n−1n+1. Chứng minh (un) là dãy số tăng và bị chặn.
Cho dãy số (un) với un=na+2n+1. Tìm giá trị của a để:
Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình 3. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đỏ từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên?