Giải toán 11 bài 1 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

1. Mặt phẳng

Giải mục 1 trang 88, 89

Mặt bàn, mặt bảng cho ta hình ảnh một phần của mặt phẳng. Hãy chỉ thêm các ví dụ khác về hình ảnh một phần của mặt phẳng.

Giải mục 2 trang 90, 91, 92, 93

Quan sát Hình 5 và cho biết muốn gác một cây sao tập nhảy cao, người ta cần dựa nó vào mấy điểm trên hai cọc đỡ.

Giải mục 3 trang 94, 95

Cho đường thẳng \(a\) và điểm \(A\) không nằm trên \(a\). Trên \(a\) lấy hai điểm \(B,C\). Đường thẳng \(a\) có nằm trong mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) không? Giải thích.

Giải mục 4 trang 96, 97, 98

a) Các công trình kiến trúc, đồ vật trong Hình 30 có mặt bên là hình gì?

Bài 1 trang 99

Cho hình chóp \(S.ABCD\), gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\) và \(B{\rm{D}}\). Lấy \(M,N\) lần lượt thuộc các cạnh \(SA,SC\). a) Chứng minh đường thẳng \(MN\) nằm trong mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\). b) Chứng minh \(O\) là điểm chung của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SB{\rm{D}}} \right)\).

Bài 2 trang 99

Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy là hình bình hành. Gọi (M) là trung điểm của (SC).

Bài 3 trang 99

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\) và \(BD\); \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SB,SD\); \(P\) thuộc đoạn \(SC\) và không là trung điểm của \(SC\).

Bài 4 trang 99

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(E,F,G\) lần lượt là ba điểm trên ba cạnh \(AB,AC,BD\) sao cho \(EF\) cắt \(BC\) tại \(I\left( {I \ne C} \right)\), \(EG\) cắt \(A{\rm{D}}\) tại \(H\left( {H \ne D} \right)\).

Bài 5 trang 99

Thước laser phát ra tia laser, khi tia này quay sẽ tạo ra mặt phẳng ánh sáng (Hình 41). Giải thích tại sao các thước kẻ laser lại giúp người thợ xây dựng kẻ được đường thẳng trên tường hoặc sàn nhà.


Cùng chủ đề:

Giải toán 11 bài 1 trang 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 1 trang 52, 53, 54, 55, 56 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 1 trang 54, 55 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 1 trang 57, 58, 59, 60 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 1 trang 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 1 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 1 trang 89, 90, 91, 92, 93 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 1 trang 130, 131, 132, 133, 134, 135 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 2 trang 13,14,15,16,17,18,19,20 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 2 trang 14, 15, 16, 17, 18 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 2 trang 42, 43, 44, 45, 46,47, 48, 49, 50 Chân trời sáng