Giải toán 11 bài 2 trang 42, 43, 44, 45, 46,47, 48, 49, 50 Chân trời sáng — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm

1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc tập xác định.

Giải mục 1 trang 42, 43

a) Dùng định nghĩa tỉnh đạo hàm của hàm số (y = x) tại điểm (x = {x_0}).

Giải mục 2 trang 43

Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số (y = sqrt x ) tại điểm (x = {x_0}) với ({x_0} > 0).

Giải mục 3 trang 44

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sin x}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x\).

Giải mục 4 trang 44

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:

Giải mục 5 trang 45, 46

Cho \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là hai hàm số có đạo hàm tại \({x_0}\). Xét hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right)\).

Giải mục 6 trang 46, 47

Cho hàm số (u = sin x) và hàm số (y = {u^2}).

Giải mục 7 trang 47, 48

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) = 2{t^3} + 4t + 1\), trong đó \(s\) tính bằng mét và \(t\) là thời gian tính bằng giây.

Bài 1 trang 48

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Bài 2 trang 49

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Bài 3 trang 49

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Bài 4 trang 49

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

Bài 5 trang 49

Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi hàm số (wleft( t right) = 0,000758{t^3} - 0,0596{t^2} + 1,82t + 8,15)

Bài 6 trang 49

Một công ty xác định rằng tổng chi phí của họ, tính theo nghìn đô-la, để sản xuất \(x\) mặt hàng

Bài 7 trang 49

Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức


Cùng chủ đề:

Giải toán 11 bài 1 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 1 trang 89, 90, 91, 92, 93 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 1 trang 130, 131, 132, 133, 134, 135 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 2 trang 13,14,15,16,17,18,19,20 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 2 trang 14, 15, 16, 17, 18 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 2 trang 42, 43, 44, 45, 46,47, 48, 49, 50 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 2 trang 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 2 trang 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 2 trang 94, 95, 96, 97Chân trời sáng
Giải toán 11 bài 2 trang 100,101, 102, 103, 104, 105, 106 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài 2 trang 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142 Chân trời sáng tạo