Giải toán 12 bài 18 trang 65,66,67 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 12 Kết nối tri thức


Lý thuyết Xác suất có điều kiện

1. Xác suất có điều kiện

Câu hỏi mục 1 trang 65,66,67

XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN

Câu hỏi mục 2 trang 68,69,70

CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT

Bài 6.1 trang 70

Một hộp kín đựng 20 tấm thẻ giống hệt nhau đánh số từ 1 đến 20. Một người rút ngẫu nhiên ra một tấm thẻ từ trong hộp. Người đó được thông báo rằng thẻ rút ra mang số chẵn. Tính xác suất để người đó rút được thẻ số 10.

Bài 6.2 trang 70

Cho \(P\left( A \right) = 0,2;P\left( B \right) = 0,51;P\left( {B|A} \right) = 0,8\). Tính \(P\left( {A|B} \right)\).

Bài 6.3 trang 70

Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để: a) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 7 nếu biết rằng ít nhất có một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm; b) Có ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm nếu biết rằng tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 7.

Bài 6.4 trang 70

Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc đó không nhỏ hơn 10 nếu biết rằng có ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm.

Bài 6.5 trang 70

Bạn An phải thực hiện hai thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm thứ nhất có xác suất thành công là 0,7. Nếu thí nghiệm thứ nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,9. Nếu thí nghiệm thứ nhất không thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai chỉ là 0,4. Tính xác suất để: a) Cả hai thí nghiệm đều thành công; b) Cả hai thí nghiệm đều không thành công; c) Thí nghiệm thứ nhất thành công và thí nghiệm thứ hai không thành công.

Bài 6.6 trang 70

Trong một túi có một số chiếc kẹo cùng loại, chỉ khác màu, trong đó có 6 cái kẹo màu cam, còn lại là kẹo màu vàng. Hà lấy ngẫu nhiên một cái kẹo từ trong túi, không trả lại. Sau đó Hà lại lấy ngẫu nhiên thêm một cái kẹo khác từ trong túi. Biết rằng xác suất Hà lấy được cả hai cái kẹo màu cam là \(\frac{1}{3}\). Hỏi ban đầu trong túi có bao nhiêu cái kẹo?


Cùng chủ đề:

Giải toán 12 bài 12 trang 13,14,15 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 13 trang 19,20,21 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 14 trang 29,30,31 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 15 trang 41,42,43 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 16 trang 50,51,52 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài 18 trang 65,66,67 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 bài 19 trang 72,73,74 Kết nối tri thức
Giải toán 12 bài Bài tập cuối chương 5 trang 61,62,63 Chân trời sáng tạo
Giải toán 12 Độ dài gang tay (Gang tay của bạn dài bao nhiêu?) trang 94 Kết nối tri thức
Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto Toán 12 Kết nối tri thức
Lý thuyết Công thức tính góc trong không gian Toán 12 Kết nối tri thức