- Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu Toán 8 kết nối tri thức
- Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu Toán 8 kết nối tri thức
- Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương Toán 8 kết nối tri thức
- Luyện tập chung trang 40 Toán 8 kết nối tri thức
- Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử Toán 8 kết nối tri thức
- Luyện tập chung trang 45 Toán 8 kết nối tri thức
- Bài tập cuối chương 2 Toán 8 kết nối tri thức
Phân tích đa thức thành nhân tử là gì?
Tổng hai lập phương là gì?
Lập phương của một tổng là gì?
Hằng đẳng thức là gì?
Đa thức
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Hãy viết đa thức ({x^2} - 2xy) thành tích của các đa thức, khác đa thức là số.
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính (left( {a + b} right)left( {{a^2} - ab + {b^2}} right)) Từ đó rút ra liên hệ giữa ({a^3} + {b^3}) và (left( {a + b} right)left( {{a^2} - ab + {b^2}} right)).
Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Chứng minh đẳng thức
Với hai số (a,b) bất kì, viết (a - b = a + left( { - b} right)) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính ({a^3} + left( { - {b^3}} right)). Từ đó rút ra liên hệ giữa ({a^3} - {b^3}) và (left( {a - b} right)left( {{a^2} + ab + {b^2}} right)).
Với hai số (a,b) bất kì, viết (a - b = a + left( { - b} right)) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính ({left( {a - b} right)^3}). Từ đó rút ra liên hệ giữa ({left( {a - b} right)^3}) và ({a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}).
Quan sát Hình 2.1 a) Tính diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2.1a. b) Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1b. c) Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu a và câu b?
Biểu thức
Phân tích đa thức (2{x^2} - 4xy + 2y - x) thành nhân tử.