Giải toán 9 bài 1 trang 60, 61, 62 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 9 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Tỉ số lượng giác của góc nhọn

1. Định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn \({\rm{sin\alpha }} = \frac{{cạnh\,đối}}{{cạnh\,huyền}};{\rm{cos\alpha }} = \frac{{cạnh\,kề}}{{cạnh\,huyền}};\) \({\rm{tan\alpha }} = \frac{{cạnh\,đối}}{{cạnh\,kề}};{\rm{cot\alpha }} = \frac{{cạnh\,kề}}{{cạnh\,đối}}.\) \(\cot \alpha = \frac{1}{{\tan \alpha }}\). \(\sin \alpha ,\cos \alpha ,\tan \alpha ,\cot \alpha \) gọi là các tỉ số lượng giác của góc nhọn \(\alpha \).

Mục 1 trang 60, 61, 62

Cho góc nhọn (widehat {mOn} = alpha ). Lấy hai điểm A và A’ trên On, kẻ hai đường thẳng qua A và A’ vuông góc với On và cắt Om lần lượt tại B và B’. a) Có nhận xét gì về hai tam giác OAB và OA’B’? b) So sánh các cặp tỉ số? (frac{{AB}}{{OA}}) và (frac{{A'B'}}{{OA'}}); (frac{{AB}}{{OB}}) và (frac{{A'B'}}{{OB'}}); (frac{{OA}}{{OB}}) và (frac{{OA'}}{{OB'}}).

Mục 2 trang 63

a) Tính các tỉ số lượng giác của góc (alpha ) và của góc 90o -(alpha ) trong Hình 8 theo a, b, c. b) So sánh sin (widehat B) và cos (widehat C) , cos (widehat B) và sin (widehat C) , tan (widehat B) và cot (widehat C) , tan (widehat C) và cot (widehat B).

Mục 3 trang 65

a) Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn): 22o 52o 15o20’ 52o18’ b) Tìm các góc nhọn x, y, z, t trong mỗi trường hợp sau (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm hoặc đến phút): sin x = 0,723 cos y = 0,828 tan z = 3,77 cot t = 1,54.

Bài 1 trang 66

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác của góc B trong mỗi trường hợp sau: a) BC = 5 cm; AB = 3 cm. b) BC = 13cm; AC = 12 cm c) BC = (5sqrt 2 ) cm; AB = 5 cm d) AB = (asqrt 3 ) ; AC = a

Bài 2 trang 66

Tính giá trị biểu thức sau: a) (A = frac{{sin {{30}^o}.cos {{30}^o}}}{{cot {{45}^o}}}) b) (B = frac{{tan {{30}^o}}}{{cos {{45}^o}.cos {{60}^o}}})

Bài 3 trang 66

Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o: a) sin 60o b) cos 75o c) tan 80o

Bài 4 trang 66

Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau: a) 26o b) 72o c) 81o27’

Bài 5 trang 66

Sử dụng máy tính cầm tay, tìm góc nhọn (alpha ) trong mỗi trường hợp sau đây: a) cos(alpha ) = 0,6 b) tan(alpha ) = (frac{3}{4})

Bài 6 trang 66

Tia nắng chiếu qua nóc của một tòa nhà hợp với mặt đất một góc(alpha ). Cho biết tòa nhà cao 21m và bóng của nó trên mặt đất dài 15m (Hình 10). Tính góc(alpha ) (kết quả làm tròn đến độ).

Bài 7 trang 66

Một cái thang dài 12m được đặt dựa vào một bức tường sao cho chân thang cách tường 7m (Hình 11). Tính góc (alpha ) tạo bởi thang và tường.


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 1 trang 6, 7, 8 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 1 trang 25, 26, 27 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 1 trang 25, 26, 27 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 1 trang 37, 38, 39 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 1 trang 52, 53, 54 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 1 trang 60, 61, 62 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 1 trang 65, 66, 67 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 1 trang 75, 76, 77 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 1 trang 84, 85, 86 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 2 trang 10, 11, 12 Chân trời sáng tạo
Giải toán 9 bài 2 trang 11, 12, 13 Chân trời sáng tạo