Processing math: 100%

Lý thuyết về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai( tiếp theo) — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc ha


Lý thuyết về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai( tiếp theo)

Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trục căn thức ở mẫu

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Với hai biểu thức A, B mà AB0 và B0, ta có:

AB=AB|B|.

Ví dụ: Với x0 ta có: 11x=11.x|x|

2. Trục căn thức ở mẫu

Với hai biểu thức A, B mà B>0, ta có

AB=ABB.

Với các biểu thức A, B, C mà A0 và AB2, ta có

CA±B=C(AB)AB2.

Với các biểu thức A, B, C mà A0B0 và AB, ta có:

CA±B=C(AB)AB.

Ví dụ: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3x+2 với x0

Ta có:

3x+2=3(x2)(x+2)(x2)=3x6(x)24=3x6x4

CÁC DẠNG TOÁN VỀ BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN

Dạng 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Phương pháp:

Sử dụng các công thức

* Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Với hai biểu thức A,BB0, ta có A2B=|A|B={ABkhiA0ABkhiA<0

* Đưa thừa số vào trong dấu căn

+) AB=A2B với A0B0

+) AB=A2B với A<0B0

Dạng 2: So sánh hai căn bậc hai

Phương pháp:

Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh hai căn bậc hai theo mối liên hệ

0A<BA<B

Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Phương pháp:

Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn và hằng đẳng thức A2=|A|.

Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu

Dạng 4: Trục căn thức ở mẫu

Phương pháp:

Sử dụng các công thức

+) Với các biểu thức A,BA.B0;B0, ta có AB=AB|B|

+) Với các biểu thức A,BB>0, ta có AB=ABB

+) Với các biểu thức A,B,CA0,AB2, ta có CA+B=C(AB)AB2;CAB=C(A+B)AB2

+) Với các biểu thức A,B,CA0,B0,AB ta có

CAB=C(A+B)AB; CA+B=C(AB)AB

Dạng 5: Giải phương trình

Phương pháp:

+) Tìm điều kiện

+) Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn để đưa phương trình về dạng cơ bản

+) So sánh điều kiện rồi kết luận nghiệm.


Cùng chủ đề:

Lý thuyết nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Lý thuyết tứ giác nội tiếp
Lý thuyết về bảng căn bậc hai
Lý thuyết về bảng lượng giác
Lý thuyết về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Lý thuyết về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai( tiếp theo)
Lý thuyết về căn bậc ba
Lý thuyết về căn bậc hai
Lý thuyết về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2=
Lý thuyết về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Lý thuyết về một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông