Thể sai khiến - Ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Các loại động từ Tiếng Anh 11


Thể sai khiến: have something done

Dạng Chủ động (have someone do): khi muốn đề cập đến người thực hiện hành động. Dạng bị động (have something done): khi không muốn hoặc không cần đề cập đến người thực hiện hành động.

1. Dạng chủ động : khi muốn đề cập đến người thực hiện hành động

S + HAVE + O (person) + V nguyên thể + O

S + GET + O (person) + to V + O

Ví dụ:

The manager had his secretary prepare the report.

(Người quản lý nhờ thư ký chuẩn bị báo cáo .)

I’m going to get Harry to repair my car.

(Tôi sẽ nhờ Harry sửa xe cho tôi. )

2. Dạng bị động: khi không muốn hoặc không cần đề cập đến người thực hiện hành động.

S+ HAVE+ O+ past participle (Vp2)

S+ GET+ O+ past participle (Vp2)

Ví dụ:

You should have your car service d regularly.

(Bạn nên bảo dưỡng xe thường xuyên. )

I lost my key. I’ll have to get another key made .

(Tôi bị mất chìa khóa. Tôi sẽ phải làm một chiếc chìa khóa khác. )

* Cấu trúc have/ get+ O+ past participle còn được dùng để nói về điều gì đó (thường không tốt đẹp) xảy ra cho người nào đó.

Ví dụ:

We had all our money stolen while we were on holiday. (All our money was stolen.)

( Chúng tôi đã bị đánh cắp hết tiền trong khi đi nghỉ. (Tất cả tiền của chúng tôi đã bị đánh cắp.) )

John had his nose broken in a fight. (John’s nose was broken in a fight.)

( John bị gãy mũi trong một trận đánh nhau. (Mũi của John bị gãy trong một trận đánh nhau.) )


Cùng chủ đề:

So sánh hơn - Comparative - Cấu trúc, ý nghĩa và lưu ý
So sánh kép - Double comparative - Cấu trúc và cách sử dụng
So sánh nhất - Superlative - Cấu trúc, ý nghĩa và lưu ý
Stative verbs, động từ trạng thái - Khái niệm, những động từ phổ biến, lưu ý khi ở hình thức tiếp diễn
Sự khác biệt giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp tiếng Anh 11
Thể sai khiến - Ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng
Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn - Cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai hoàn thành - Cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai tiếp diễn - Cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
Trọng âm của danh từ ghép - Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên tiếng Anh 11
Trọng âm của từ có ba âm tiết - Quy tắc đánh trọng âm với danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết tiếng anh 11