Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết — Không quảng cáo

Đề thi toán 9, đề kiểm tra toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa kì 1 Toán 9


Tổng hợp 15 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 có đáp án

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Câu 1 (2 điểm): Tìm x để biểu thức sau xác định:

Đề 1

Câu 1 (2 điểm): Tìm x để biểu thức sau xác định:

a) x3                                                                    b) 22x1

Câu 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 5.45                                              b) 1227+3                                               c) 7+26726

Câu 3 (2 điểm): Giải phương trình:

a) 3x2=6                                                           b) (x1)2=5

Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=12cm, AC=16cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ MEAB.

a) Tính BC,B,C.

b) Tính độ dài AM,BM.

c) Chứng minh AE.AB=AC2MC2.

Câu 5 (0,5 điểm):

a) Với a,b0. Chứng minh a+b2ab.

b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức S=x2+y3, biết x+y=6.

Đề 2

Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 51227275+48

b) 21311+54+1152

c) 6+25+94520

Câu 2 (2 điểm): Giải các phương trình sau:

a) 3x=16x5

b) 4x89x18+4x225=3

c) x5x+4=2

Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức: A=x2x+1; B=xx+1x41x(x0,x1).

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=25.

b) Rút gọn biểu thức B.

c) Tìm xđể A:B<12.

Câu 4 (3 điểm): Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, AB=6cm, BC=10cm.

a) Giải tam giác vuông ABC. ( kết quả làm tròn đến phút )

b) Kẻ tia phân giác góc A cắt BC tại E. Tính BE,AE.

c) Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu của E trên ABAC. Tính diện tích tứ giác AMEN.

Câu 5 (1 điểm):

a) Giải bài toán sau: ( kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai )

Để đo chiều rộng của một khúc sông AH, người ta chọn hai vị trí B,C cùng một bờ. Biết BC=60m, ACB=380, ABC=300.  Hãy tính chiều rộng AH của khúc sông đó.

b) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(x2019)2+(x2020)2.

Đề 3

Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau:

A=(991811)11+322                                                 B=4+23+423

C=57+2+7771+612

Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình sau:

a) 2x1=x+1                                                                b) 4x2x+2=0

Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức A=a+1a3B=2aa+3a3a3a+3a9(a0,a9).

a) Tính giá trị của A khi a=16.                                                 b) Rút gọn biểu thức P=AB.

c) So sánh P với 1.

Bài 4 (3,5 điểm):

1. (1 điểm) Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo tivi dài 75inch) có góc tạo với chiều rộng và đường chéo là 53008. Hỏi chiếc tivi ấy có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu cm? Biết 1inch=2,54cm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

2. (2,5 điểm) Cho ΔEMF vuông tại M có đường cao MI. Vẽ IPME(PME), IQMF(QMF).

a) Cho biết ME=4cm,sinMFE=34. Tính độ dài các đoạn EF,EI,MI.

b) Chứng minh MP.PE+MQ.QF=MI2.

Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+6x+9+x22x+1.

Đề 4

Bài 1 (2 điểm):

Tính:

a) A=3(1227+5)75                                          b) B=245+(15)285+1

Bài 2 (2 điểm):

Giải các phương trình sau:

a) 12x24x8+9x185=0                                 b) x24x+4=2x1

Bài 3 (2 điểm):

Cho hai biểu thức A=xx2B=2xx3x+9xx9 với x>0,x4,x9.

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=100.

b) Rút gọn biểu thức B.

c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M=A:B có giá trị nguyên.

Bài 4 (4 điểm):

Cho ΔABC vuông tại A(AB<AC), đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D,E thứ tự là hình chiếu của H trên AB,AC; K là giao điểm của AMDE.

a) Chứng minh AD.AB=AE.AC.

b) Chứng minh AMDEAH3=DK.AB2.

c) Biết HB=3cm,HC=7cm. Tính AB,AC,DE3BD2+3CE2.

Đề 5

Bài 1 (1,5 điểm):

1) Tính giá trị biểu thức P=125+20180.

2) Tìm giá trị x thực biết: x1+9x94x4=4.

Bài 2 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức

1) A=123+12+3               2) B=5+2(12)2                       3) C=x+x2x+2 (với x0)

Bài 3 (3 điểm):

Cho các biểu thức: A=x4x2  và  B=2x2+3x+2x5x+24x với x0;x4

1) Tính giá trị của A khi x=49.

2) Rút gọn B.

3) Với x>4, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=A.B.

Bài 4 (3 điểm):

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH,AB=3cm,BC=6cm. Gọi E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên ABAC.

a) Giải ΔABC.

b) Tính AH và chứng minh EF=AH.

c) Tính EA.EB+AF.FC.

Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=1x2+y2+2xy+4xy với x>0;y>0;x+y1.

Đề 6

Phần trắc nghiệm ( 1 điểm)

Câu 1. Căn bậc hai của 9 là:

A. 3

B. ±3

C. -3

D. ±81

Câu 2. 35x xác định khi và chỉ khi

A. x>35 .

B. x<35 .

C. x35 .

D. x35 .

Câu 3 . Một cái thang dài 3,5m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang không đổ khi người trèo lên là 65 . Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:

A. 1,4 m.

B. 1,48 m.

C. 1 m.

D. 1,5 m.

Câu 4 . Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 3,6cm6,4cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là

A. 8 cm.

B. 4,8 cm.

C. 64 cm.

D. 10 cm.

Phần tự luận (9 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính.

a) 20+2451515 .

b)35751+1271 .

c)8+2728 .

Bài 2 (2 điểm ) Giải các phương trình sau:

a) 7x3=5 .
b) 54x16739x36=363x4 .
c) x236x6=0 .
d) x2+2=34x+2x2+4x3 .

Bài 3 ( 2 điểm ) Cho biểu thức M=x1xP=x2x+1+2+8xx121x với x>0;x1;x5

a) Tính giá trị của M khi x=9 .

b) Chứng minh P=x+6x1 .

c) Đặt Q=M.P+x5x . Hãy so sánh Q với 3.

Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn , đường cao AK .

a) Giải tam giác ACK biết ˆC=30,AK=3cm .

b) Chứng minh AK=BCcotB+cotC .

c) Biết BC=5cm,ˆB=68,ˆC=30 . Tính diện tích tam giác ABC ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất).

d) Vẽ hình chữ nhật CKAD , DB cắt AK tại N . Chứng minh rằng 1AK2=cot2^ACBDN2+1DB2 .

-------- Hết --------

Đề 7

Bài 1 (2,5 điểm) Cho hai biểu thức

A=x+2x+5x3B=2x9x5x+6x+3x22x+13x với (x0,x4,x9)

a) Tính giá trị của A khi x=16.

b) Rút gọn biểu thức B

c) Biết rằng P=A:B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Bài 2 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a) x5=2

b) x26x+9=5

c) 4x24x+1=x+1

d) x24x+4=4x212x+9

Bài 3 ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB>AC ), đường cao AH ( HBC ). Vẽ phân giác AD của góc BAH ( DBH ). Cho M là trung điểm của BA .

a) Cho AC=3cm ; AB=4cm . Hãy giải tam giác ABC ?(Làm tròn đến độ)

b) Tính diện tích tam giác AHC

c) Chứng minh rằng: DHDB=HCAC

d) Gọi E là giao điểm của DMAH . Chứng minh: SΔAEC=SΔDEC

Bài 4 (1,0 điểm)

Một con thuyền ở địa điểm F di chuyển từ bờ sông b sang bờ sông a với vận tốc trung bình là 6 km/h, vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong 5 phút. Biết đường đi của con thuyền là FG , tạo với bờ sông một góc 60 .

a) Tính FG

b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét)

-------- Hết --------

Đề 8

Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính

a) A=3125+(25)2

b) B=(2+7)114720+55+2

c) C=sin2250+sin2650tan350+cot550cot320tan580

Bài 2 ( 1,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 9x27x3=6.

b) x2+2x+1x+1=0.

Bài 3 (2 ,5 điểm) Cho hai biểu thức A=x2x+x+1B=2xx25x2x2xx+1x với x>0;x4

1) Tính giá trị biểu thức A khi x=9 .

2) Rút gọn biểu thức B .

3) Tìm các giá trị của x để B12 .

4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M=6AB .

Bài 4 (3,5 điểm)

1) Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ B đến C (như hình vẽ) với vận tốc 3,5km/h trong 12 phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ sông một góc 25 . Hãy tính chiều rộng của khúc sông ? (Kết quả tính theo đơn vị km ,làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

2) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Gọi E là hình chiếu của H trên AB .

a. Biết AE=3,6cm ; BE=6,4cm . Tính AH,EH và góc B. (Số đo góc làm tròn đến độ)

b. Kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh AB.AE=AC.AF.

c. Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại O. Chứng minh rằng SADC=SAOEsin2B.sin2C

Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình 22x1=83x+3 .

-------- Hết --------

Đề 9

Bài 1 ( 2,5 điểm)

Cho hai biểu thức A=x+1x3B=x3x9+1x+323x với x0 ; x9 .

a) Tính giá trị của biểu thức A với x=0,25 .

b) Rút gọn biểu thức B .

c) Cho P=BA . Chứng minh rằng P<1 với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện.

Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x , biết

a) 25x+75+15.x+325=2+4x+3

b) x22x+1=2x+3

Bài 3 (1,5 điểm)

Một chiếc thang dài 3,5 m. Cần đặt chân thang cách tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc an toàn 65 . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

Bài 4 (3,5 điểm)

Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax , lấy điểm C trên Ax(AC>R) . Từ C kẻ tiếp tuyến tại CD với (O) (D là tiếp điểm ) .

a) Chứng minh bốn điểm A,C,D,O cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh OC//BD .

c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BD tại M . Chứng minh OMCD là hình bình hành.

d) Gọi K là giao điểm của CDOM , E là giao điểm của CDOD ; I là giao điểm của AMOC . Chứng minh E , K , I thẳng hàng.

Bài 5 (0,5 điểm) Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x+y+z=1 . Tính giá trị biểu thức P=2x2+x+1+2y2+y+1+2z2+z+1

-------- Hết --------

Đề 10

Bài 1 (2 điểm) Tính.

a) 29+64325 .

b) (32)2(3+2)2 .

c) 5+55+3+33+1(3+5).

d) 23+1132+63+3 .

Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình

a) 139x+92x+1+84x+425=11

b) x1=3x

Bài 3 ( 2 điểm) Cho hai biểu thức A=x3xx+1B=(3x+6x92x3):1x+3

(với x0 ; x9 ).

a) Tính giá trị biểu thức A khi x=4 .

b) Rút gọn biểu thức B .

c) Cho biểu thức P=A.B . Chứng minh |P|=P với x0 ; x9 .

Bài 4 (3,5 điểm) (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai và số đo góc làm tròn đến độ) .

1) Một máy bay bay với vận tốc 5m/s lên cao theo phương tạo với đường băng một góc 40 . Hỏi sau 6 phút máy bay ở độ cao bao nhiêu so với đường băng.

2) Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ AH vuông góc với BC tại H , biết BH=3,6 cm; CH=6,4 cm.

a) Hãy tính độ dài các đoạn thẳng AH,AB và tính số đo HCA

b) Gọi MN lần lượt là hình chiếu của H lên ABAC . Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB .

c) Tính diện tích tứ giác BMNC

Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình 3x2+x+1=3

-------- Hết --------

Đề 11

Câu 1: Tính

a) 50+32318+48

b) 52552625

Câu 2: Giải phương trình

a) 4x24x+1=5

b) 3x24x8+49x184=14

c) 34x1=3

Câu 3: Cho hai biểu thức A=x+2x2B=3x+2x+10x4 (với x0,x4)

a) Tính giá trị của A khi x = 9.

b) Rút gọn biểu thức B.

c) Cho biểu thức P =  A.B. Tìm tất cả các giá trị của x để P1.

Câu 4: Hãy tính chiều cao của tháp Eiffel mà không cần lên tận đỉnh tháp khi biết góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 620 và bóng của tháp trên mặt đất khi đó là 172m (làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ nhất)

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 12cm, AC = 16cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ MEAB.

a) Tính BC,ˆB,ˆC.

b) Tính độ dài AM,BM.

c) Chứng minh AE.AB=AC2MC2.

Câu 6 : Chứng minh rằng nếu xyz=1 thì 11+x+xy+11+y+yz+11+z+zx=1.

-------- Hết --------

Đề 12

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) 45320+45

b) (31)2+631513+1

Câu 2: Giải phương trình:

a) x3+9x27124x12=6

b) x22x+1+2=5

Câu 3: Cho hai biểu thức A=3xx+2B=x+4x42x2 với x0,x4.

1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.

2) Chứng minh B=xx+2.

3) Tìm số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn AB<32.

Câu 4 : Một tòa tháp có bóng trên mất đất dài 15m, biết rằng góc tạo bởi tia nằng mặt trời với mặt đất là 550 (minh họa như hình vẽ bên dưới). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thức hai) bằng bao nhiêu?

Câu 5: Cho ΔEMF vuông tại M có đường cao MI. Vẽ IPME(PME), IQMF(QMF).

a) Cho biết ME=4cm,sin^MFE=34. Tính độ dài các đoạn EF,EI,MI.

b) Chứng minh MP.PE+MQ.QF=MI2.

Câu 6: Cho 4 số thực dương a, b, c, d chứng mình rằng trong 4 số a2+1b+1c; b2+1c+1d;c2+1d+1a;d2+1a+1btồn tại ít nhất 1 số không nhỏ hơn 3.

-------- Hết --------

Đề 13

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).

Câu 1: Giá trị của biểu thức P=520

A. 10 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 8 .

Câu 2: Nghiệm của phương trình x1=3

A. 8 .

B. 9 .

C. 16 .

D. 11 .

Câu 3: Rút gọn biểu thức 23123+1 thu được kết quả là

A. 0 .

B. 2 .

C. 23.

D. 23.

Câu 4: Điều kiện xác định của 20222023x

A. x20222023.

B. x20222023.

C. x20232022.

D. x20232022.

Câu 5: Cho ΔABC vuông tại AAB=6cm,AC=8cm. Độ dài đường cao AH bằng

A. 524cm.

B. 4,8cm.

C. 23,04cm.

D. 10cm.

Câu 6: Cho ΔABC vuông tại A, có AB=3,AC=4. Khi đó tanB bằng

A. 34.

B. 35.

C. 43.

D. 45.

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 7: (1,5d) Thực hiện phép tính:

a) (3523)5+60.

b) 125445+320+80.

Câu 8: (1,5đ) Giải phương trình:

a) 4x+20+x+5139x+45=4;

b) 2x73+x3x52=1

Câu 9: (2đ) Cho biểu thức A=a2+aaa+12a+aa+1 với a>0,

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm a để A=2.

c) Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 10: (2đ) Cho ΔABC vuông tại A có ˆB=300,AB=6cm.

a) Giải ΔABC.

b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ΔABC. Tính diện tích ΔAHM.

-------- Hết --------

Đề 14

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Kết quả của phép tính 3331+23 bằng:

A. 33.

B. 3.

C. 33.

D. 3.

Câu 2: Căn bậc hai số học của 4 là:

A. 2

B. 2 và -2

C. 16

D. 16 và -16

Câu 3: Các căn bậc hai của 16 là:

A. – 4

B. 4

C. -4

D. - 2

Câu 4: Căn bậc ba của (-27) là:

A. 3

B. -3

C. 3 và -3

D. 9 và -9

Câu 5: Với 16x25x=3 khi đó x bằng:

A. 3

B. 0

C. -9

D. 9

Câu 6: Điều kiện xác định của căn thức : 6+2x là:

A. x3

B. x0

C. x3

D. x6

Câu 7: Với x>0 biểu thức (32x)2 bằng

A. 32x.

B. 2x3.

C. 32x hoăc 2x3.

D. 32x2x3

Câu 8: Phép tính nào có kết quả đúng:

A. 100=±10

B. 1+2=3

C. 94=5

D. 10:2=5

Câu 9: Biểu thức (35)2 sau khi bỏ dấu căn là:

A. 35

B. 5+3

C. 25

D. 53

Câu 10: Kết quả so sánh 3 và 10 là:

A. 310

B. 3<10

C. 310

D. 3>10

Câu 11: Rút gọn biểu thức 121 là:

A. 2+1

B. 21

C. 2

D. 2

Câu 12. Tam giác MNP vuông tại M, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. MP=NP.sinN.

B. MP=NP.sinP.

C. MP=NP.cosN.

D. MP=MN.cotN.

Câu 13: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4m. Khi đó phương tia nắng tạo với mặt đất một góc xấp xi bằng (làm tròn đến phút)

A. 3840.

B. 5308.

C. 3652.

D. 51020.

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH,SinB bằng

A. AHAC

B. AHAB

C. ABBC

D. AHBC

Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại AAB=6cm;AC=8cm. Khi đó AH bằng

A. 7cm

B. 3,5cm

C. 4,8cm

D. 5,2cm

Phần II. Tự luận

Câu 1:

a) Thưc hię̂n phép tính và thu gọn các biểu thức sau:

A=(318+6232)223

B=(415+12+5435)(56)

b) Giải phương trình 9x4514x549+144x20=3

Câu 2: Với x0,x9. Cho hai biểu thức A=2x2x3B=2xx+3+xx33x+3x9.

1. Tính giá trị của biểu thức A khi x=49.

2. Rút gọn biểu thức B.

3. Tìm x để BA1<13.

Câu 3: Một khúc sông rộng 200m. Một chiếc xuồng máy dự định chèo vuông góc với bờ sông để sang bờ bên kia (từ A đến B) nhưng bị dòng nước đẩy xiên đi một góc 30 độ (đến C). Hỏi chiếc xuồng máy đã phải đi một quãng đường dài hơn so với dự định là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).

Câu 4: Cho hình vuông ABCD và điểm E nằm trên cạnh BC biết AB=4cm, BE=34BC. Tia Ax vuông góc với AE tại A cắt tia CD tại F.

a) Tính diện tích tam giác AEF.

b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF, tia AI cắt cạnh CD tại K. Chứng minh AE2=KF.CF.

Câu 5: ( 0,5 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: M=x2+9x5x+2011.

-------- Hết --------

Đề 15

Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) A=(35)2+34806

b) B=186+4513+31+3

c) C=sin2330tan290cot61012cos2600+sin2570

Câu 2: Giải các phương trình sau:

a) 9x+2139x+18=24

b) x26x+92x3=0

Câu 3: Cho biểu thức P=(xx11xx):(1x+1+2x1).

a) Rút gọn P

b) Tính giá trị của P biết x=743

c) Tìm x biết P=32

Câu 4:

1) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm và diện tích tam giác ABC bằng 24cm2. Tính độ dài các đoạn thẳng AC,BC,AH.

2) Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C, biết rằng từ vị trị A ta đo được AB=234m,AC=185m^BAC=530 (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị).

3) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC) với đường cao AH. Goi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh:

a) AB.AD=AC.AE

b) AB2AC2=BHCH

Câu 5: Cho các số thực x,y>0 thỏa mãn x+y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức:

P=x+y2022xy

-------- Hết --------


Cùng chủ đề:

20 đề thi học kì 1 Toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra 15 phút chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số bậc nhất - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số bậc nhất - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Đề số 1