Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số bậc nhất - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9


Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số bậc nhất - Đề số 1

Đề bài

Câu 1 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A.

    y=2x1

  • B.

    y=x1

  • C.

    y=x2

  • D.

    y=2x1

Câu 2 :

Chọn đáp án  đúng nhất. Hàm số y=ax+b là hàm số bậc nhất khi

  • A.

    a=0

  • B.

    a<0

  • C.

    a>0

  • D.

    a0

Câu 3 :

Hàm số y=3m12mx5 là hàm số bậc nhất khi:

  • A.

    m{0;12}

  • B.

    m>0

  • C.

    m0

  • D.

    m12

Câu 4 :

Đồ thị hàm số y=3(x1)+43 đi qua điểm nào dưới đây?

  • A.

    A(53;0)

  • B.

    B(1;34)

  • C.

    C(23;13)

  • D.

    D(4;43)

Câu 5 :

Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến?

  • A.

    y=2x1

  • B.

    y=(13x)

  • C.

    y=(2x1)

  • D.

    y=x

Câu 6 :

Cho hàm số y=m2+3.x+1. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.

    Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với mọi m

  • B.

    Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với m>3

  • C.

    Hàm số đã cho là hàm hằng

  • D.

    Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với mọi m

Câu 7 :

Cho hàm số y=(55m).x+m+2. Với giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số nghịch biến là?

  • A.

    m=5

  • B.

    m=20

  • C.

    m=19

  • D.

    m=21

Câu 8 :

Cho hàm số y=(m23)x+m+1. Tìm m để hàm số là hàm số nghịch biến

  • A.

    m>6

  • B.

    m=6

  • C.

    m<6

  • D.

    m6

Câu 9 :

Cho đường thẳng  d1:y=4x3 và  d2:y=82x. Gọi A,B lần lượt là giao điểm của d1 với d2d1 với trục tung. Tổng tung độ giao điểm của AB

  • A.

    43

  • B.

    23

  • C.

    9

  • D.

    8

Câu 10 :

Cho đường thẳng  d:y=3x+2 . Gọi A,B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB

  • A.

    43

  • B.

    23

  • C.

    32

  • D.

    23

Câu 11 :

Cho ba đường thẳng d1:y=x+5;d2:y=5x1;d3:y=2x+6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A.

    Giao điểm của d1d2M(0;5).

  • B.

    Ba đường thẳng trên đồng quy tại  N(1;4)

  • C.

    Ba đường thẳng trên không đồng quy

  • D.

    Ba đường thẳng trên đồng quy tại  điểm  M(0;5).

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A.

    y=2x1

  • B.

    y=x1

  • C.

    y=x2

  • D.

    y=2x1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng cách vẽ đồ thị hàm số

Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) là một đường thẳng

Nếu b0 thì đồ thị y=ax+b là đường thẳng đi qua các điểm A(0;b),B(ba;0).

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai điểm có tọa độ (0;1)(2;3) .

Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số y=2x1

+) Thay x=0;y=1 và vào hàm số y=2x1 ta được 1=2.011=1 (luôn đúng)

+) Thay x=2;y=3 và vào hàm số y=2x1 ta được 3=2.213=3 (luôn đúng)

Vậy đồ thị hàm số y=2x1 là đường thẳng như hình vẽ.

Câu 2 :

Chọn đáp án  đúng nhất. Hàm số y=ax+b là hàm số bậc nhất khi

  • A.

    a=0

  • B.

    a<0

  • C.

    a>0

  • D.

    a0

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y=ax+b(a0).

Câu 3 :

Hàm số y=3m12mx5 là hàm số bậc nhất khi:

  • A.

    m{0;12}

  • B.

    m>0

  • C.

    m0

  • D.

    m12

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa hàm số bậc nhất

Hàm số bậc nhất là hàm số dạng y=ax+b(a0)

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=3m12mx5 là hàm số bậc nhất khi {3m12m012m0{3m02m1{m0m12

Câu 4 :

Đồ thị hàm số y=3(x1)+43 đi qua điểm nào dưới đây?

  • A.

    A(53;0)

  • B.

    B(1;34)

  • C.

    C(23;13)

  • D.

    D(4;43)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đồ thị hàm số y=ax+b(a0) đi qua điểm M(x0;y0) khi và chỉ khi y0=ax0+b

Lời giải chi tiết :

Thay tọa độ từng điểm vào hàm số ta được

+) Với A(53;0). Thay x=53;y=0 vào y=3(x1)+43 ta được 3(531)+43=0203=0 (Vô lý)

+) Với B(1;34). Thay x=1;y=34 vào y=3(x1)+43 ta được 3(11)+43=3443=34 (Vô lý)

+) Với D(4;43). Thay x=4;y=43 vào y=3(x1)+43 ta được 3(41)+43=43313=43 (Vô lý)

+)Với C(23;13). Thay x=23;y=13 vào y=3(x1)+43 ta được 3(231)+43=1313=13 (luôn đúng)

C thuộc đồ thị hàm số y=3(x1)+43

Câu 5 :

Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến?

  • A.

    y=2x1

  • B.

    y=(13x)

  • C.

    y=(2x1)

  • D.

    y=x

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số bậc nhất y=ax+b (a0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:

- Đồng biến trên R nếu a>0.

- Nghịch biến trên R nếu a<0.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=2x1a=2>0 nên  là hàm số đồng biến

Hàm số y=(13x)y=3x1a=3>0 nên là hàm số đồng biến

Hàm số y=(2x1)y=2x+1a=2<0 nên là hàm số nghịch biến

Hàm số y=xa=1>0 nên là hàm số đồng biến

Câu 6 :

Cho hàm số y=m2+3.x+1. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.

    Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với mọi m

  • B.

    Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với m>3

  • C.

    Hàm số đã cho là hàm hằng

  • D.

    Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với mọi m

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất :

Hàm số bậc nhất y=ax+b (a0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau

- Đồng biến trên R nếu a>0.

- Nghịch biến trên R nếu a<0.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=m2+3.x+1m2+33>0 với mọi m nên là hàm số đồng biến với mọi m.

Câu 7 :

Cho hàm số y=(55m).x+m+2. Với giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số nghịch biến là?

  • A.

    m=5

  • B.

    m=20

  • C.

    m=19

  • D.

    m=21

Đáp án : D

Phương pháp giải :

-Sử dụng tính chất :

Hàm số bậc nhất y=ax+b (a0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau

+ Đồng biến trên R nếu a>0.

+ Nghịch biến trên R nếu a<0.

- Giải bất phương trình chứa căn dạng A>b(b0){A0A>b2.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=(55m).x+m+2 là hàm số nghịch biến khi 55m<0

ĐK: 5m0m5

Khi đó 55m<05m>55m>25m<20

Kết hợp điều kiện ta được m<20 nên giá trị nguyên lớn nhất của m thỏa mãn là m=21.

Câu 8 :

Cho hàm số y=(m23)x+m+1. Tìm m để hàm số là hàm số nghịch biến

  • A.

    m>6

  • B.

    m=6

  • C.

    m<6

  • D.

    m6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số bậc nhất y=ax+b (a0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau

- Đồng biến trên R nếu a>0.

- Nghịch biến trên R nếu a<0.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=(m23)x+m+1 là hàm số nghịch biến khi m23<0m2<3m<6.

Câu 9 :

Cho đường thẳng  d1:y=4x3 và  d2:y=82x. Gọi A,B lần lượt là giao điểm của d1 với d2d1 với trục tung. Tổng tung độ giao điểm của AB

  • A.

    43

  • B.

    23

  • C.

    9

  • D.

    8

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng theo các bước

Bước 1. Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành độ giao điểm.

Bước 2. Thay hoành độ giao điểm vừa tìm được vào một trong hai phương trình đường thẳng ta tìm được tung độ giao điểm.

Lời giải chi tiết :

+) Phương trình hoành độ giao điểm của d1d24x3=82x246x=4x5x=20x=4y=0 nên A(4;0)

+) B(0;yB) là giao điểm của đường thẳng d1 và trục tung. Khi đó ta có yB=403yB=43.

Suy ra tổng tung độ yA+yB=0+43=43.

Câu 10 :

Cho đường thẳng  d:y=3x+2 . Gọi A,B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB

  • A.

    43

  • B.

    23

  • C.

    32

  • D.

    23

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1. Tìm tọa độ giao điểm A,B .

Bước 2. Sử dụng công thức tính diện tích tam giác OAB vuông tại O: SOAB=OA.OB2

Lời giải chi tiết :

B(x;0) là giao điểm của d với trục hoành nên 0=3x+2x=23B(23;0)

A(0;y) là giao điểm của d với trục tung nên y=3.0+2y=2A(0;2).

Suy ra OA=|2|=2;OB=|23|=23.

Vì tam giác OAB vuông tại O nên SOAB=OA.OB2=2.232=23 (đvdt)

Câu 11 :

Cho ba đường thẳng d1:y=x+5;d2:y=5x1;d3:y=2x+6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A.

    Giao điểm của d1d2M(0;5).

  • B.

    Ba đường thẳng trên đồng quy tại  N(1;4)

  • C.

    Ba đường thẳng trên không đồng quy

  • D.

    Ba đường thẳng trên đồng quy tại  điểm  M(0;5).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+) Để xét tính đồng quy của ba đường thẳng cho trước, ta thực hiện các bước sau

Bước 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trong ba đường thẳng đã cho.

Bước 2. Kiểm tra xem nếu giao điểm vừa tìm được thuộc đường thằng còn lại thì kết luận ba đường thẳng đó đồng quy.

Lời giải chi tiết :

+) Thay tọa độ điểm M(0;5) vào phương trình đường thẳng  d2 ta được 5=5.015=1 (vô lý )

Nên Bd2. Suy ra A,D sai.

+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng

* Phương trình hoành độ giao điểm của d1d2: x+5=5x16x=6x=1y=1+5y=4

Suy ra tọa độ giao điểm của d1d2(1;4).

* Thay x=1;y=4 vào phương trình đường thẳng d3 ta được 4=2.1+64=4 (luôn đúng)

Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm N(1;4).


Cùng chủ đề:

20 đề thi học kì 1 Toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra 15 phút chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số bậc nhất - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số bậc nhất - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Hàm số y=ax^2 - Phương trình bậc hai một ẩn - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Hàm số y=ax^2 - Phương trình bậc hai một ẩn - Đề số 2