Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Hàm số y=ax^2 - Phương trình bậc hai một ẩn - Đề số 2 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9


Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Hàm số y=ax^2-Phương trình bậc hai một ẩn - Đề số 2

Đề bài

Câu 1 :

Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax2=mx+n vô nghiệm thì đường thẳng d:y=mx+n và  parabol  (P):y=ax2

  • A.

    Cắt nhau tại hai điểm

  • B.

    Tiếp xúc với nhau

  • C.

    Không cắt nhau

  • D.

    Cắt nhau tại gốc tọa độ

Câu 2 :

Phương trình x46x27=0 có bao nhiêu nghiệm?

  • A.

    0

  • B.

    1

  • C.

    2

  • D.

    4

Câu 3 :

Số giao điểm của đường thẳng d:y=2x+4 và  parabol  (P):y=x2 là:

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    3

Câu 4 :

Phương trình (x+1)45(x+1)284=0 có tổng các nghiệm là

  • A.

    12

  • B.

    2

  • C.

    1

  • D.

    212

Câu 5 :

Tích các nghiệm của phương trình (x2+2x5)2=(x2x+5)2 là:

  • A.

    103

  • B.

    0

  • C.

    12

  • D.

    53

Câu 6 :

Phương trình (1+x1x1x1+x):(1+x1x1)=314x có nghiệm là:

  • A.

    x=2

  • B.

    x=2

  • C.

    x=3

  • D.

    x=5

Câu 7 :

Phương trình 2xx25x3=9x25x+6có số nghiệm là

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    3

Câu 8 :

Tìm tham số m để đường thẳng d:y=12x+m tiếp xúc với  parabol  (P):y=x22

  • A.

    m=14

  • B.

    m=14

  • C.

    m=18

  • D.

    m=18

Câu 9 :

Tìm tham số m để đường thẳng d:y=(m2)x+3m và  parabol  (P):y=x2  cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm hai phía của trục tung.

  • A.

    m<3

  • B.

    m>3

  • C.

    m>2

  • D.

    m>0

Câu 10 :

Tổng các nghiệm của phương trình x(x+1)(x+2)(x+3)=8

  • A.

    3

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax2=mx+n vô nghiệm thì đường thẳng d:y=mx+n và  parabol  (P):y=ax2

  • A.

    Cắt nhau tại hai điểm

  • B.

    Tiếp xúc với nhau

  • C.

    Không cắt nhau

  • D.

    Cắt nhau tại gốc tọa độ

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đường thẳng d:y=mx+n và parabol (P):y=ax2 không cắt nhau  khi phương trình ax2=mx+n vô nghiệm.

Câu 2 :

Phương trình x46x27=0 có bao nhiêu nghiệm?

  • A.

    0

  • B.

    1

  • C.

    2

  • D.

    4

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đặt x2=t(t0) ta được phương trình t26t7=0 (*)

Nhận thấy ab+c=1+67=0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1=1(L);t2=7(N)

Thay lại cách đặt ta có x2=7x=±7

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Câu 3 :

Số giao điểm của đường thẳng d:y=2x+4 và  parabol  (P):y=x2 là:

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Giải phương trình hoành độ giao điểm.

Bước 2: Số nghiệm vừa tìm được của phương trình là số giao điểm của đường thẳng và parabol

Lời giải chi tiết :

Xét phương trình hoành độ giao điểm x2=2x+4x22x4=0Δ=5>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt hay đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt.

Câu 4 :

Phương trình (x+1)45(x+1)284=0 có tổng các nghiệm là

  • A.

    12

  • B.

    2

  • C.

    1

  • D.

    212

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đặt (x+1)2=t(t0) ta được phương trình t25t84=0 (*)

Ta có  Δ=361 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1=5+3612=12(N);t2=53612=7(L)

Thay lại cách đặt ta có (x+1)2=12x=1±12

Suy ra tổng các nghiệm là 1+12112=2.

Câu 5 :

Tích các nghiệm của phương trình (x2+2x5)2=(x2x+5)2 là:

  • A.

    103

  • B.

    0

  • C.

    12

  • D.

    53

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng A2=B2[A=BA=B

Lời giải chi tiết :

Ta có (x2+2x5)2=(x2x+5)2[x2+2x5=x2x+5x2+2x5=x2+x5[3x=102x2x=0[x=103x=0x=12

Nên tích các nghiệm là 103.0.12=0

Câu 6 :

Phương trình (1+x1x1x1+x):(1+x1x1)=314x có nghiệm là:

  • A.

    x=2

  • B.

    x=2

  • C.

    x=3

  • D.

    x=5

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x1;x1;x14

Ta có (1+x1x1x1+x):(1+x1x1)=314x(1+x)2(1x)2(1x)(1+x):1+x1+x1x=314x

4x(1x)(1+x).1x2x=314x2x+1=314x282x=3x+35x=25x=5(TM)

Vậy phương trình có nghiệm x=5

Câu 7 :

Phương trình 2xx25x3=9x25x+6có số nghiệm là

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    3

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x2;x3

2xx25x3=9x25x+62x(x3)5(x2)(x2)(x3)=9(x2)(x3)2x211x+19=0

Nhận thấy Δ=1124.19.2=31<0 nên phương trình 2x211x+19=0 vô nghiệm. Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 8 :

Tìm tham số m để đường thẳng d:y=12x+m tiếp xúc với  parabol  (P):y=x22

  • A.

    m=14

  • B.

    m=14

  • C.

    m=18

  • D.

    m=18

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và parabol

Bước 2: Để đường thẳng tiếp xúc với parabol thì phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm kép

Lời giải chi tiết :

Xét phương trình hoành độ giao điểm x22=12x+mx2x2m=0Δ=8m+1

Để đường thẳng d tiếp xúc với parabol (P) thì Δ=08m+1=0m=18.

Câu 9 :

Tìm tham số m để đường thẳng d:y=(m2)x+3m và  parabol  (P):y=x2  cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm hai phía của trục tung.

  • A.

    m<3

  • B.

    m>3

  • C.

    m>2

  • D.

    m>0

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1: Viết phương trình hoành độ giao điểm (*)

Bước 2:  Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm hai phía trục tung phương trình (*) có hai nghiệm trái dấuac<0

Lời giải chi tiết :

Phương trình hoành độ giao điểm x2=(m2)x+3m

x2(m2)x3m=0

Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm hai phía trục tung

phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu

ac<0

3m<0m>0.

Câu 10 :

Tổng các nghiệm của phương trình x(x+1)(x+2)(x+3)=8

  • A.

    3

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    4

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có x(x+1)(x+2)(x+3)=8x(x+3).(x+1)(x+2)=8(x2+3x)(x2+3x+2)=8

Đặt x2+3x+1=t , thu được phương trình (t1)(t+1)=8t21=8t2=9[t=3t=3

+) Với t=3x2+3x+1=3

x2+3x2=0 , có Δ=17x1=3+172;

x2=3172

+) Với t=3x2+3x+1=3

x2+3x+4=0Δ=7<0 nên phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1=3+172;x2=3172

Suy ra tổng các nghiệm là 3+172+3172=3


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số bậc nhất - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 2: Hàm số bậc nhất - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Hàm số y=ax^2 - Phương trình bậc hai một ẩn - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Hàm số y=ax^2 - Phương trình bậc hai một ẩn - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 5: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 5: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 6: Đường tròn - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 6: Đường tròn - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 7: Góc với đường tròn - Đề số 1