Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề kiểm tra 15 phút chương 6: Đường tròn - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9


Đề kiểm tra 15 phút chương 6: Đường tròn - Đề số 1

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông

  • A.

    bằng cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông

  • B.

    bằng nửa cạnh góc vuông lớn hơn

  • C.

    bằng nửa cạnh huyền

  • D.

    bằng 4cm

Câu 2 :

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn

  • A.

    Đường tròn không có trục đối xứng

  • B.

    Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính

  • C.

    Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau

  • D.

    Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.

Câu 3 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A.

    AB>CD

  • B.

    AB=CD

  • C.

    AB<CD

  • D.

    ABCD

Câu 4 :

Cho đường tròn (O)có hai dây AB,CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm O đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD.  Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.

    AB>CD

  • B.

    AB=CD

  • C.

    AB<CD

  • D.

    AB//CD

Câu 5 :

Cho đường tròn (O) có bán kính R=5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB3cm. Tính độ dài dây AB.

  • A.

    AB=6cm

  • B.

    AB=8cm

  • C.

    AB=10cm

  • D.

    AB=12cm

Câu 6 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(1;1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R=2.

  • A.

    Điểm A nằm ngoài đường tròn

  • B.

    Điểm A nằm trên đường tròn

  • C.

    Điểm A nằm trong đường tròn

  • D.

    Không kết luận được.

Câu 7 :

Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M. BiếtCD=8cm;MC=1cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB

  • A.

    4cm

  • B.

    5cm

  • C.

    3cm

  • D.

    2cm

Câu 8 :

Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả sử IA=6cm;IB=3cm . Tổng khoảng cách từ tâm O dây AB,CD

  • A.

    4cm

  • B.

    1cm

  • C.

    3cm

  • D.

    2cm

Câu 9 :

Cho đường tròn (O), dây cung ABCD với CD=AB. Giao điểm K của các đường thẳng ABCD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O;OK), đường tròn này cắt KAKC lần lượt tại MN . So sánh KM  và KN.

  • A.

    KN>KM

  • B.

    KN<KM

  • C.

    KM=KN

  • D.

    KN=43KM

Câu 10 :

Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB=14cm;CD=12cm;MC=2cm. Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là

  • A.

    8cm;29cm

  • B.

    65cm;29cm

  • C.

    29cm;65cm

  • D.

    29cm;8cm

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông

  • A.

    bằng cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông

  • B.

    bằng nửa cạnh góc vuông lớn hơn

  • C.

    bằng nửa cạnh huyền

  • D.

    bằng 4cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng nhận xét: “ Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp” từ đó suy ra bán kính của đường tròn ngoại tiếp.

Lời giải chi tiết :

Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp. Do đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền.

Câu 2 :

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn

  • A.

    Đường tròn không có trục đối xứng

  • B.

    Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính

  • C.

    Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau

  • D.

    Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn

Nên đường tròn có vô số trục đối xứng.

Câu 3 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A.

    AB>CD

  • B.

    AB=CD

  • C.

    AB<CD

  • D.

    ABCD

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.

Câu 4 :

Cho đường tròn (O)có hai dây AB,CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm O đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD.  Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.

    AB>CD

  • B.

    AB=CD

  • C.

    AB<CD

  • D.

    AB//CD

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

- Trong một đường tròn:  Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.

Từ đề bài ta thấy dây CD gần tâm hơn dây AB nên CD>AB.

Câu 5 :

Cho đường tròn (O) có bán kính R=5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB3cm. Tính độ dài dây AB.

  • A.

    AB=6cm

  • B.

    AB=8cm

  • C.

    AB=10cm

  • D.

    AB=12cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy”, sau đó dùng định lý Pytago vào tam giác vuông thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Kẻ OHAB tại H suy ra H là trung điểm của AB.

Xét tam giác OHB vuông tại HOH=3;OB=5. Theo định lý Pytago ta có HB=OB2OH2=5232=4

H là trung điểm của AB nên AB=2HB=8cm

Vậy AB=8cm.

Câu 6 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(1;1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R=2.

  • A.

    Điểm A nằm ngoài đường tròn

  • B.

    Điểm A nằm trên đường tròn

  • C.

    Điểm A nằm trong đường tròn

  • D.

    Không kết luận được.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tính khoảng cách theo công thức AB=(xBxA)2+(yByA)2 với A(xA;yA);B(xB;yB)

+ Sử dụng vị trí tương đối  giữa điểm và đường tròn

Cho điểm M  và đường tròn (O;R) ta so sánh khoảng cách OM với bán kính R để xác định vị trí tương đối theo bảng sau:

Vị trí tương đối

Hệ thức

M nằm trên đường tròn (O)

OM=R

M nằm trong đường tròn (O)

OM<R

M nằm ngoài đường tròn (O)

OM>R

Lời giải chi tiết :

Ta có OA=(10)2+(10)2=2<2=R nên A nằm trong đường tròn tâm O bán kính R=2.

Câu 7 :

Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M. BiếtCD=8cm;MC=1cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB

  • A.

    4cm

  • B.

    5cm

  • C.

    3cm

  • D.

    2cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kẻ các đường vuông góc từ tâm đến dây.

Sử dụng mối liên hệ giữa dây và đường kính và tính chất hình chữ nhật để suy ra khoảng cách.

Lời giải chi tiết :

Xét đường tròn tâm (O),

Kẻ OEAB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OFCD tại F suy ra F là trung điểm của CD,

Xét tứ giác OEMFˆE=ˆF=ˆM=90 nên OEIF là hình chữ nhật, suy ra FM=OE.

Ta có CD=8cmFC=4cmMC=1cmFM=FCMC=41=3cm nên OE=FM=3cm

Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB3cm

Câu 8 :

Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả sử IA=6cm;IB=3cm . Tổng khoảng cách từ tâm O dây AB,CD

  • A.

    4cm

  • B.

    1cm

  • C.

    3cm

  • D.

    2cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến  thức “Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm”  và tính chất hình vuông

Lời giải chi tiết :

Xét đường tròn tâm (O),

Kẻ OEAB tại E suy ra E là trung điểm của AB, kẻ OFCD tại F.

Vì dây AB=CD nên OE=OF (hai dây bằng nhau cách đều tâm)

Xét tứ giác OEIFˆE=ˆF=ˆI=90 nên OEIF là hình chữ nhật và OE=OF nên OEIF là hình vuôngOE=OF=EI

AB=IA+IB=9cm EB=4,5cmEI=EBIB=1,5cm nên OE=OF=1,5cm

Vậy tổng khoảng cách từ tâm đến hai dây AB,CD1,5+1,5=3cm.

Câu 9 :

Cho đường tròn (O), dây cung ABCD với CD=AB. Giao điểm K của các đường thẳng ABCD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O;OK), đường tròn này cắt KAKC lần lượt tại MN . So sánh KM  và KN.

  • A.

    KN>KM

  • B.

    KN<KM

  • C.

    KM=KN

  • D.

    KN=43KM

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Xét đường tròn (O;OB)

Kẻ OECD;OFAB tại E,FCD=ABOE=OF (hai dây bằng nhau thì cách đều tâm)

Xét đường tròn (O;OK)OEKN;OFKM tại E,FOE=OFKN=KM( liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây)

Câu 10 :

Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB=14cm;CD=12cm;MC=2cm. Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là

  • A.

    8cm;29cm

  • B.

    65cm;29cm

  • C.

    29cm;65cm

  • D.

    29cm;8cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kẻ các đường vuông góc từ tâm đến dây. Sử dụng mối liên hệ giữa dây và đường kính và tính chất hình chữ nhật để suy ra khoảng cách.

Lời giải chi tiết :

Lấy E; F lần lượt là trung điểm của hai dây ABCD. Khi đó

OEAB;OFAC lại có ^FME=90 nên OEMF là hình chữ nhật. Suy ra OE=MF=CFMC=4 cm.

Xét đường tròn tâm (O),

OE=4cm, E là trung điểm của AB nên AE=142=7cm

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OEA ta có OA=AE2+OE2=65 nên R=65

Lại có OD=65 cm;FD=6 cm nên áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OFD ta có

OF=OD2FD2=29 cm. Do đó khoảng cách từ tâm đến dây CD29cm .


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra 15 phút chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Hàm số y=ax^2 - Phương trình bậc hai một ẩn - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Hàm số y=ax^2 - Phương trình bậc hai một ẩn - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 5: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 5: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 6: Đường tròn - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 6: Đường tròn - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 7: Góc với đường tròn - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút chương 7: Góc với đường tròn - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút chương 8: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu - Đề số 1
Đề kiểm tra 45 phút chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Đề số 1