Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 1 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1. Số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

6+6+6+6 bằng

  • A.
    6
  • B.
    6.2
  • C.
    6.4
  • D.
    64
Câu 2 :

789×123 bằng:

  • A.

    97047

  • B.

    79047

  • C.

    47097

  • D.

    77047

Câu 3 :

Tích 4×a×b×c bằng

  • A.

    4

  • B.

    4ab

  • C.

    4+abc

  • D.

    4abc

Câu 4 :

Cho a,b,c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A.

    abc=(ab)c

  • B.

    abc=a(bc)

  • C.

    abc=b(ac)

  • D.

    abc=a+b+c

Câu 5 :

Cho phép tính x:3=6, khi đó thương của phép chia là

  • A.

    x

  • B.

    6

  • C.

    3

  • D.

    18

Câu 6 :

Trong phép chia có dư a chia cho b, trong đó b0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q r duy nhất sao cho:

a=b.q+r

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A.

    rb

  • B.

    0<b<r

  • C.

    0<r<b

  • D.

    0r<b

Câu 7 :

Biểu diễn phép chia 445:13 dưới dạng a=b.q+r trong đó 0r<b

  • A.

    445=13.34+3

  • B.

    445=13.3+34

  • C.

    445=34.3+13

  • D.

    445=13.34

Câu 8 :

Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?

144:3

144:13

144:33

144:30

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 9 :

Tổng 1+2+3+4+...+2018 bằng

  • A.

    4074342

  • B.

    2037171

  • C.

    2036162

  • D.

    2035152

Câu 10 :

Kết quả của phép tính (158.129158.39):180 có chữ số tận cùng là

  • A.

    8

  • B.

    79

  • C.

    9

  • D.

    5

Câu 11 :

Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x46:23=18.

  • A.

    x là số chẵn

  • B.

    x là số lẻ

  • C.

    x là số có hai chữ số

  • D.

    x=0

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

6+6+6+6 bằng

  • A.
    6
  • B.
    6.2
  • C.
    6.4
  • D.
    64

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đếm số các số 6 trong tổng.

Sử dụng kết quả: a.b=a+a+...+a (Có b số hạng)

Kí hiệu của phép nhân là a×b hoặc a.b

Lời giải chi tiết :

Tổng trên có 4 số 6 nên 6+6+6+6=6.4

Câu 2 :

789×123 bằng:

  • A.

    97047

  • B.

    79047

  • C.

    47097

  • D.

    77047

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính.

Lời giải chi tiết :

Vậy 789×123=97047

Câu 3 :

Tích 4×a×b×c bằng

  • A.

    4

  • B.

    4ab

  • C.

    4+abc

  • D.

    4abc

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu các thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ có một thừa số bằng số thì ta có thể không viết dấu nhân giữa các thừa số.

Lời giải chi tiết :

4×a×b×c là tích của 4 thừa số:

Thừa số thứ nhất là một số: 4

Thừa số thứ 2, thứ 3, thứ 4 lần lượt là các chữ a,b,c.

Vậy tích này chỉ có 1 thừa số bằng số nên ta có thể bỏ dấu “ × ” giữa các thừa số đi, tức là

4×a×b×c=4abc

Câu 4 :

Cho a,b,c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A.

    abc=(ab)c

  • B.

    abc=a(bc)

  • C.

    abc=b(ac)

  • D.

    abc=a+b+c

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tích (ab)c hay a(bc) gọi là tích cả ba số a, b, c và viết gọn là abc .

Tính chất giao hoán: a.b=b.a

Lời giải chi tiết :

(ab)c=(a.b).c=a.b.c=abca(bc)=a.(b.c)=a.b.c=abcb(ac)=b.(a.c)=b.a.c=a.b.c=abc

Câu 5 :

Cho phép tính x:3=6, khi đó thương của phép chia là

  • A.

    x

  • B.

    6

  • C.

    3

  • D.

    18

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Ta sử dụng (số bị chia) : (số chia) = (thương) để xác định thương của phép chia

Lời giải chi tiết :

Phép chia x:3=6x là số bị chia; 3 là số chia và 6 là thương.

Nên thương của phép chia là 6.

Câu 6 :

Trong phép chia có dư a chia cho b, trong đó b0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q r duy nhất sao cho:

a=b.q+r

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A.

    rb

  • B.

    0<b<r

  • C.

    0<r<b

  • D.

    0r<b

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Định nghĩa về phép chia hết và phép chia có dư.

Lời giải chi tiết :

Khi chia a cho b, trong đó b0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q r duy nhất sao cho:

a=b.q+r trong đó 0r<b

Phép chia a cho b là phép chia có dư nên r0

Vậy 0<r<b .

Câu 7 :

Biểu diễn phép chia 445:13 dưới dạng a=b.q+r trong đó 0r<b

  • A.

    445=13.34+3

  • B.

    445=13.3+34

  • C.

    445=34.3+13

  • D.

    445=13.34

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính.

Xác định a,b,q,r trong phép chia vừa nhận được.

Lời giải chi tiết :

Số bị chia là b=445, số chia là b=13 thương q=34, số dư là r=3. Ta biểu diễn phép chia như sau: 445=13.34+3

Câu 8 :

Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?

144:3

144:13

144:33

144:30

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính.

Đếm số các phép chia có dư.

Lời giải chi tiết :

Vậy có 3 phép chia có dư

Câu 9 :

Tổng 1+2+3+4+...+2018 bằng

  • A.

    4074342

  • B.

    2037171

  • C.

    2036162

  • D.

    2035152

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Tính số các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2018 bằng công thức  (số cuối-số đầu)+1

+ Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2018 được tính bằng công thức

(số cuối+số đầu). số các số hạng :2

Lời giải chi tiết :

Số các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 201820181+1=2018 số

Như vậy từ 1 đến 2018 có số các số hạng là 2018.

Tổng 1+2+3+4+...+2018=(2018+1).2018:2=2037171.

Câu 10 :

Kết quả của phép tính (158.129158.39):180 có chữ số tận cùng là

  • A.

    8

  • B.

    79

  • C.

    9

  • D.

    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Tính trong ngoặc bằng cách sử dụng abac=a.(bc).

- Thực hiện phép chia để tìm kết quả.

Lời giải chi tiết :

Ta có (158.129158.39):180=158.(12939):180=158.90:180=79.2.90:180=79.180:180=79.

Vậy kết quả của phép tính có chữ số tận cùng là 9.

Câu 11 :

Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x46:23=18.

  • A.

    x là số chẵn

  • B.

    x là số lẻ

  • C.

    x là số có hai chữ số

  • D.

    x=0

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Thực hiện phép chia trước

+ Tìm số bị trừ bằng cách lấy hiệu cộng với số trừ

+ Tìm số hạng chưa biết bằng cách lấy tích chia cho số hạng đã biết

Lời giải chi tiết :

Ta có 5x46:23=18

5x2=18

5x=18+2

5x=20

x=20:5

x=4

Vậy x=4.

Do đó x là số chẵn.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3,4 (tiếp) chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 6 cánh diều có đáp án