Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 5. Phân số và số thập phân


Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Với a;b;mZ;m0 ta có

  • A.

    am+bm=abm

  • B.

    am+bm=a.bm

  • C.

    am+bm=a+bm

  • D.

    am+bm=a+bm+m

Câu 2 :

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

  • A.

    Tính chất giao hoán

  • B.

    Tính chất kết hợp

  • C.

    Tính chất cộng với 0

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Câu 3 :

Tổng 46+2781 có kết quả là

  • A.

    13

  • B.

    43

  • C.

    34

  • D.

    1

Câu 4 :

Tính tổng hai phân số 353612536.

  • A.

    52

  • B.

    295

  • C.

    409

  • D.

    409

Câu 5 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    411+711>1

  • B.

    411+711<0

  • C.

    811+711>1

  • D.

    411+711>1

Câu 6 :

Tìm x biết x15=2+34

  • A.

    x=2120

  • B.

    x=2920

  • C.

    x=310

  • D.

    x=910

Câu 7 :

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

  • A.

    95

  • B.

    115

  • C.

    115

  • D.

    15

Câu 8 :

Cho A=(14+513)+(211+813+34). Chọn câu đúng.

  • A.

    A>1

  • B.

    A=211

  • C.

    A=1

  • D.

    A=0

Câu 9 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

  • A.

    6

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    4

Câu 10 :

Số đối của phân số 137 là:

  • A.

    137

  • B.

    137

  • C.

    137

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11 :

Kết quả của phép tính 34720

  • A.

    110

  • B.

    45

  • C.

    25

  • D.

    110

Câu 12 :

Số đối của (227)

  • A.

    272

  • B.

    (227)

  • C.

    227

  • D.

    227

Câu 13 :

Tính: 1649

  • A.

    518

  • B.

    536

  • C.

    1118

  • D.

    1336

Câu 14 :

Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

  • A.

    516

  • B.

    516

  • C.

    1916

  • D.

    1916

Câu 15 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    1

  • D.

    5

Câu 16 :

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930(1323+x)=769 ?

  • A.

    310

  • B.

    1323

  • C.

    25

  • D.

    310

Câu 17 :

Phép tính 97512

  • A.

    7384

  • B.

    1384

  • C.

    8384

  • D.

    14384

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Với a;b;mZ;m0 ta có

  • A.

    am+bm=abm

  • B.

    am+bm=a.bm

  • C.

    am+bm=a+bm

  • D.

    am+bm=a+bm+m

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Câu 2 :

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

  • A.

    Tính chất giao hoán

  • B.

    Tính chất kết hợp

  • C.

    Tính chất cộng với 0

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Câu 3 :

Tổng 46+2781 có kết quả là

  • A.

    13

  • B.

    43

  • C.

    34

  • D.

    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn các phân số rồi thực hiện cộng các phân số sau khi rút gọn.

Lời giải chi tiết :

46+2781=23+13=33=1

Câu 4 :

Tính tổng hai phân số 353612536.

  • A.

    52

  • B.

    295

  • C.

    409

  • D.

    409

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Lời giải chi tiết :

3536+12536=35+(125)36 =9036=52

Câu 5 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    411+711>1

  • B.

    411+711<0

  • C.

    811+711>1

  • D.

    411+711>1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: 411+711=411+711=1111=1<1 nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0 nên B đúng.

Đáp án C: 811+711=811+711=111<1 nên C sai.

Đáp án D: 411+711=1111=1 nên D sai.

Câu 6 :

Tìm x biết x15=2+34

  • A.

    x=2120

  • B.

    x=2920

  • C.

    x=310

  • D.

    x=910

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+) Tính giá trị ở vế phải.

+) x ở vị trí số bị trừ, để tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Lời giải chi tiết :

x15=2+34

x15=54x=54+15x=2920

Câu 7 :

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

  • A.

    95

  • B.

    115

  • C.

    115

  • D.

    15

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nhóm các số hạng thích hợp thành một tổng có thể tính.

Lời giải chi tiết :

97+134+15+57+34

=(97+57)+(134+34)+15

=147+164+15

=(2)+4+15

=2+15

=105+15

=95

Câu 8 :

Cho A=(14+513)+(211+813+34). Chọn câu đúng.

  • A.

    A>1

  • B.

    A=211

  • C.

    A=1

  • D.

    A=0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số, gộp các cặp phân số có tổng bằng 0  hoặc bằng 1  lại thành từng nhóm.

Lời giải chi tiết :

A=(14+513)+(211+813+34)

A=14+513+211+813+34

A=(14+34)+(513+813)+211

A=1+(1)+211

A=211

Câu 9 :

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

  • A.

    6

  • B.

    3

  • C.

    5

  • D.

    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính các tổng ở mỗi vế rồi suy ra tập hợp giá trị của x

Lời giải chi tiết :

1541+13841x<12+13+16

3x<1

x{3;2;1;0}

Vậy có tất cả 4 giá trị của x

Câu 10 :

Số đối của phân số 137 là:

  • A.

    137

  • B.

    137

  • C.

    137

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số đối của abab (hoặc ab;ab)

Lời giải chi tiết :

Số đối của phân số 137137 hoặc 137 hoặc 137

Câu 11 :

Kết quả của phép tính 34720

  • A.

    110

  • B.

    45

  • C.

    25

  • D.

    110

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bước 1: Quy đồng mẫu số phân số 34  với mẫu số là 20 Bước 3: Thực hiện trừ hai phân số cùng mẫu ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ 2, giữ nguyên mẫu số.

Lời giải chi tiết :

34720=1520720=820=25

Câu 12 :

Số đối của (227)

  • A.

    272

  • B.

    (227)

  • C.

    227

  • D.

    227

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số đối của abab hoặc ab hoặc ab

Lời giải chi tiết :

Ta có: (227)=227 nên số đối của 227227

Câu 13 :

Tính: 1649

  • A.

    518

  • B.

    536

  • C.

    1118

  • D.

    1336

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: abcd=ab+(cd)

Lời giải chi tiết :

1649=16+49=318+818=518

Câu 14 :

Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

  • A.

    516

  • B.

    516

  • C.

    1916

  • D.

    1916

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc chuyển vế, đổi dấu để tìm x

Lời giải chi tiết :

1520x=716

x=7161520x=516x=516

Câu 15 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    1

  • D.

    5

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x, thực hiện trừ hai phân số và sử dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm x

Lời giải chi tiết :

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=3813x24=124x=1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Câu 16 :

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930(1323+x)=769 ?

  • A.

    310

  • B.

    1323

  • C.

    25

  • D.

    310

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính 1323+x rồi tìm x theo quy tắc chuyển vế đổi dấu.

Lời giải chi tiết :

2930(1323+x)=7691323+x=29307691323+x=199230x=1992301323x=310

Câu 17 :

Phép tính 97512

  • A.

    7384

  • B.

    1384

  • C.

    8384

  • D.

    14384

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: abcd=ab+(cd)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

97512=97+(512)=10884+(3584)=108+(35)84=7384


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 2 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3,4 (tiếp) chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 chương 3 cánh diều có đáp án