Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3,4 chương 2 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 2. Số nguyên


Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng, phép trừ các số nguyên Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Kết quả của phép tính (+25)+(+15)

  • A.

    40

  • B.

    10

  • C.

    50

  • D.

    30

Câu 2 :

Tổng của hai số 313211

  • A.

    534

  • B.

    524

  • C.

    524

  • D.

    534

Câu 3 :

Tìm x biết x(43)=(3).

  • A.

    x=43

  • B.

    x=40

  • C.

    x=46

  • D.

    x=46

Câu 4 :

Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3  chữ số là:

  • A.

    1099

  • B.

    1099

  • C.

    1009

  • D.

    1199

Câu 5 :

Tìm x biết x(34)=(99)+(47)

  • A.

    160

  • B.

    180

  • C.

    180

  • D.

    160

Câu 6 : So sánh (32)+(14)45
  • A.
    (32)+(14) >45
  • B.
    45<(32)+(14)
  • C.
    (32)+(14) <45
  • D.
    (32)+(14)=45
Câu 7 :

Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính 52+(122)?

  • A.

    70

  • B.

    70

  • C.

    60

  • D.

    60

Câu 8 :

Tính (909)+909.

  • A.

    1818

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    1818

Câu 9 :

Tổng của số 19091 và số 999

  • A.

    19082

  • B.

    18092

  • C.

    18092

  • D.

    18093

Câu 10 :

Giá trị nào của x thỏa mãn x589=(335)?

  • A.

    x=452

  • B.

    x=254

  • C.

    x=542

  • D.

    x=254

Câu 11 :

Chọn câu sai.

  • A.

    678+(4)<678

  • B.

    4+(678)>678

  • C.

    678+(4)=678

  • D.

    4+(678)=674

Câu 12 :

Kết quả của phép tính (234)+123+(66)

  • A.

    117

  • B.

    77

  • C.

    177

  • D.

    177

Câu 13 :

Tìm x thỏa mãn x897=(1478)+985.

  • A.

    440

  • B.

    405

  • C.

    404

  • D.

    404

Câu 14 : Cho x=25;y=19. Tổng x+y=?
  • A.
    44
  • B.
    6
  • C.
    6
  • D.
    16
Câu 15 :

Tính nhanh 171+[(53)+96+(171)].

  • A.

    149

  • B.

    43

  • C.

    149

  • D.

    43

Câu 16 :

Kết quả của phép tính (187)+135+187+(134)

  • A.

    1

  • B.

    0

  • C.

    1

  • D.

    269

Câu 17 :

Số nguyên nào dưới đây nhỏ hơn kết quả của phép tính (30)+(95)+40+30

  • A.

    45

  • B.

    55

  • C.

    56

  • D.

    50

Câu 18 :

Cho 76+x+146=x+... Số cần điền vào chỗ trống là

  • A.

    76

  • B.

    70

  • C.

    70

  • D.

    76

Câu 19 :

Cho A=34+(34)+6657B=126+(20)+2004+(106). Chọn câu đúng.

  • A.

    A>0,B<1

  • B.

    A<1000<B

  • C.

    A>0>B

  • D.

    A<B<1000

Câu 20 : Kết quả của phép tính: (239)+(2021)+239 là:
  • A.
    2021
  • B.
    2021
  • C.
    239
  • D.
    239
Câu 21 :

Tính chất kết hợp của phép cộng là:

  • A.

    (a+b)+c=a+(b+c);

  • B.

    a+b=b+a

  • C.
    a+0=0+a;
  • D.

    a+(a)=(a)+a=0.

Câu 22 :

Kết quả của phép tính: 12+(91)+188+(9)+300 là:

  • A.
    400
  • B.
    300
  • C.
    400
  • D.
    500
Câu 23 :

Tìm x, biết 100x là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số.

  • A.

    90

  • B.

    199

  • C.

    110

  • D.

    10

Câu 24 :

Cho M=1423+(514)(523)+17N=24(7213+24)(7213). Chọn câu đúng.

  • A.

    M>N

  • B.

    N>M

  • C.

    M=N

  • D.

    N=M

Câu 25 :

Cho 25(x+15)=415(215415) thì x  bằng

  • A.

    205

  • B.

    175

  • C.

    175

  • D.

    205

Câu 26 :

Giá trị biểu thức M=(3251+415)(2000+585251)

  • A.

    2000

  • B.

    2000

  • C.

    1000

  • D.

    3000

Câu 27 :

Sau khi thu gọn x34[(15+x)(23x)] ta được

  • A.

    x26

  • B.

    x72

  • C.

    x72

  • D.

    x26

Câu 28 :

Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    (ab)+(cd)(a+c)=(b+d)

  • B.

    (ab)(cd)+(b+c)=a+d

  • C.

    (ab)(cd)+(ba)=(cd)

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Câu 29 :

Thu gọn biểu thức z(x+yz)(x) ta được:

  • A.
    2yx
  • B.
    y2x
  • C.
    2zy
  • D.
    y

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kết quả của phép tính (+25)+(+15)

  • A.

    40

  • B.

    10

  • C.

    50

  • D.

    30

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên.

Lời giải chi tiết :

Ta có (+25)+(+15)=25+15=40.

Câu 2 :

Tổng của hai số 313211

  • A.

    534

  • B.

    524

  • C.

    524

  • D.

    534

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Đưa về cộng hai số nguyên âm:

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu () trước kết quả

Lời giải chi tiết :

Tổng của hai số 313211(313)+(211)=(313+211)=524.

Câu 3 :

Tìm x biết x(43)=(3).

  • A.

    x=43

  • B.

    x=40

  • C.

    x=46

  • D.

    x=46

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+) Xác định rằng:

x  ở vị trí là số bị trừ (43) ở vị trí là số trừ (3) ở vị trí là hiệu Số bị trừ = Hiệu + Số trừ

+) Đưa về cộng hai số nguyên âm để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Ta có

x(43)=(3)

x=(3)+(43)

x=(3+43)

x=46.

Vậy x=46.

Câu 4 :

Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3  chữ số là:

  • A.

    1099

  • B.

    1099

  • C.

    1009

  • D.

    1199

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Tìm các số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số Bước 2: Tính tổng các số vừa tìm được ở bước 1

Lời giải chi tiết :

Ta có số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là 100.

Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là 999.

Nên tổng cần tìm là (100)+(999)=(100+999)=1099.

Câu 5 :

Tìm x biết x(34)=(99)+(47)

  • A.

    160

  • B.

    180

  • C.

    180

  • D.

    160

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tính vế phải

+ Tìm x bằng cách lấy hiệu + số trừ để đưa về phép cộng hai số nguyên âm

Lời giải chi tiết :

Ta có x(34)=(99)+(47)

x(34)=(99+47)

x(34)=146

x=(146)+(34)

x=(146+34)

x=180.

Vậy x=180.

Câu 6 : So sánh (32)+(14)45
  • A.
    (32)+(14) >45
  • B.
    45<(32)+(14)
  • C.
    (32)+(14) <45
  • D.
    (32)+(14)=45

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép cộng.

So sánh kết quả với số 45.

Lời giải chi tiết :
Do (32)+(14)=(32+14)=46 nên: (32)+(14)<45.
Câu 7 :

Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính 52+(122)?

  • A.

    70

  • B.

    70

  • C.

    60

  • D.

    60

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có 52+(122)=(12252)=70.

Câu 8 :

Tính (909)+909.

  • A.

    1818

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    1818

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hai số đối nhau có tổng bằng 0.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 909(909) là hai số đối nhau.

Ta có (909)+909=0.

Câu 9 :

Tổng của số 19091 và số 999

  • A.

    19082

  • B.

    18092

  • C.

    18092

  • D.

    18093

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có (19091)+999=(19091999)=18092

Câu 10 :

Giá trị nào của x thỏa mãn x589=(335)?

  • A.

    x=452

  • B.

    x=254

  • C.

    x=542

  • D.

    x=254

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Ta xác định:

x ở vị trí là số bị trừ 589  ở vị trí là số trừ (335) ở vị trí là hiệu Số bị trừ = Hiệu + Số trừ

+ Đưa về cộng hai số nguyên trái dấu để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Ta có x589=(335)

x=(335)+589

x=+(589335)

x=254.

Câu 11 :

Chọn câu sai.

  • A.

    678+(4)<678

  • B.

    4+(678)>678

  • C.

    678+(4)=678

  • D.

    4+(678)=674

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

+) Ta có 678+(4)=+(6784)=674<678 nên A đúng, C sai

+) Ta có 4+(678)=(6784)=674>678 nên B đúng, D đúng

Câu 12 :

Kết quả của phép tính (234)+123+(66)

  • A.

    117

  • B.

    77

  • C.

    177

  • D.

    177

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dãy tính chỉ có phép tính cộng nên ta thực hiên tính lần lượt từ trái qua phải Lưu ý: + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn + Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu (-) trước kết quả

Lời giải chi tiết :

Ta có (234)+123+(66)=[(234123)]+(66)

=(111)+(66)=(111+66)=177.

Câu 13 :

Tìm x thỏa mãn x897=(1478)+985.

  • A.

    440

  • B.

    405

  • C.

    404

  • D.

    404

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Tính vế trái bằng cách cộng hai số nguyên trái dấu

+ Xác định số bị trừ, số trừ và hiệu. Sau đó sử dụng số bị trừ = số trừ + hiệu để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Ta có x897=(1478)+985

x897=(1478985)

x=(493)+897

x=+(897493)

x=404.

Vậy x=404.

Câu 14 : Cho x=25;y=19. Tổng x+y=?
  • A.
    44
  • B.
    6
  • C.
    6
  • D.
    16

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Để cộng hai số nguyên khác dấu , ta làm như sau:

Bước 1: Bỏ dấu “-” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.

Bước 2. Trong hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, ta lấy số lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn.

Bước 3. Cho hiệu vừa  nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.

Lời giải chi tiết :
Ta có: x+y=(25)+19=(2519)=6.
Câu 15 :

Tính nhanh 171+[(53)+96+(171)].

  • A.

    149

  • B.

    43

  • C.

    149

  • D.

    43

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng để nhóm các cặp số là số đối nhau hoặc có tổng bằng số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn...để thực hiện tính nhanh.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

171+[(53)+96+(171)]=171+(53)+96+(171)=[171+(171)]+(53)+96=0+(53)+96=(53)+96=43

Câu 16 :

Kết quả của phép tính (187)+135+187+(134)

  • A.

    1

  • B.

    0

  • C.

    1

  • D.

    269

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng để nhóm các cặp số là số đối nhau hoặc có tổng bằng số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn...để thực hiện tính nhanh.

Lời giải chi tiết :

(187)+135+187+(134)[(187)+187]+[135+(134)]=0+1=1

Câu 17 :

Số nguyên nào dưới đây nhỏ hơn kết quả của phép tính (30)+(95)+40+30

  • A.

    45

  • B.

    55

  • C.

    56

  • D.

    50

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng để nhóm các cặp số là số đối nhau hoặc có tổng bằng số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn...để thực hiện tính nhanh.

Lời giải chi tiết :

(30)+(95)+40+30=[(30)+30]+[(95)+40]=0+(55)=55

56<55 nên đáp án C đúng.

Câu 18 :

Cho 76+x+146=x+... Số cần điền vào chỗ trống là

  • A.

    76

  • B.

    70

  • C.

    70

  • D.

    76

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng các số nguyên để tìm số cần điền vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

76+x+146=(76+146)+x=70+x=x+70

Do đố số cần điền vào chỗ chấm là 70

Câu 19 :

Cho A=34+(34)+6657B=126+(20)+2004+(106). Chọn câu đúng.

  • A.

    A>0,B<1

  • B.

    A<1000<B

  • C.

    A>0>B

  • D.

    A<B<1000

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính tìm A,B rồi so sánh các kết quả.

Lời giải chi tiết :

A=34+(34)+6657A=[34+(34)]+66+(57)A=0+66+(57)A=9

B=126+(20)+2004+(106)B=[126+(20)+(106)]+2004B=[106+(106)]+2004B=0+2004B=2004.

Vậy A<1000<B.

Câu 20 : Kết quả của phép tính: (239)+(2021)+239 là:
  • A.
    2021
  • B.
    2021
  • C.
    239
  • D.
    239

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất:

- Giao hoán: a+b=b+a;

- Kết hợp: (a+b)+c=a+(b+c);

- Cộng với số 0: a+0=0+a;

- Cộng với số đối: a+(a)=(a)+a=0.

Lời giải chi tiết :
(239)+(2021)+239=(2021)+(239)+239=(2021)+[(239)+239]=(2021)+0=2021
Câu 21 :

Tính chất kết hợp của phép cộng là:

  • A.

    (a+b)+c=a+(b+c);

  • B.

    a+b=b+a

  • C.
    a+0=0+a;
  • D.

    a+(a)=(a)+a=0.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Chọn đáp án minh họa tính chất kết hợp của phép cộng.

Lời giải chi tiết :

Tính chất kết hợp của phép cộng là: (a+b)+c=a+(b+c);

Câu 22 :

Kết quả của phép tính: 12+(91)+188+(9)+300 là:

  • A.
    400
  • B.
    300
  • C.
    400
  • D.
    500

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất:

- Giao hoán: a+b=b+a ;

- Kết hợp: (a+b)+c=a+(b+c).

Lời giải chi tiết :

12+(91)+188+(9)+300=12+188+300+(91)+(9)=200+300+(100)=500100=400.

Câu 23 :

Tìm x, biết 100x là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số.

  • A.

    90

  • B.

    199

  • C.

    110

  • D.

    10

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bước 1: Tìm số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số Bước 2: Tìm x.

Lời giải chi tiết :

+ Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là 10

+ Ta có:

100x=10x=100(10)x=110

Câu 24 :

Cho M=1423+(514)(523)+17N=24(7213+24)(7213). Chọn câu đúng.

  • A.

    M>N

  • B.

    N>M

  • C.

    M=N

  • D.

    N=M

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Tính hai giá trị M,N bằng cách bỏ dấu ngoặc, thay đổi thứ tự các số hạng tính hợp lý.

- So sánh hai giá trị M,N tìm được và kết luận.

Lời giải chi tiết :

M=1423+(514)(523)+17=1423+5145+23+17=(1414)(2323)+(55)+17=00+0+17=17

N=24(7213+24)(7213)=2472+132472+13=(2424)(72+72)+(13+13)=0144+26=118

Do đó M>N

Câu 25 :

Cho 25(x+15)=415(215415) thì x  bằng

  • A.

    205

  • B.

    175

  • C.

    175

  • D.

    205

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Tính vế phải Bước 2: Tìm x+15 Bước 3: Tìm x

Lời giải chi tiết :

25(x+15)=415(215415)25(x+15)=215x+15=25215x+15=190x=19015x=205

Câu 26 :

Giá trị biểu thức M=(3251+415)(2000+585251)

  • A.

    2000

  • B.

    2000

  • C.

    1000

  • D.

    3000

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính chất của tổng đại số

Lời giải chi tiết :

(3251+415)(2000+585251)=3251415+2000585+251=(3251+251)(415+585)+2000=30001000+2000=4000+2000=2000

Câu 27 :

Sau khi thu gọn x34[(15+x)(23x)] ta được

  • A.

    x26

  • B.

    x72

  • C.

    x72

  • D.

    x26

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính chất của tổng đại số

Lời giải chi tiết :

x34[(15+x)(23x)]=x34[15+x23+x]=x34[(x+x)(2315)]=x34[2x8]=x342x+8=(x2x)+(834)=x26

Câu 28 :

Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    (ab)+(cd)(a+c)=(b+d)

  • B.

    (ab)(cd)+(b+c)=a+d

  • C.

    (ab)(cd)+(ba)=(cd)

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bỏ dấu ngoặc, rút gọn từng biểu thức và kết luận đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

(ab)+(cd)(a+c)=ab+cdac=(aa)b+(cc)d=bd=(b+d)

Do đó A đúng.

Đáp án B:

(ab)(cd)+(b+c)=abc+d+b+c=a(bd)(cc)+d=a+d

Nên B đúng.

Đáp án C:

(ab)(cd)+(ba)=abc+d+ba=(aa)(bb)c+d=c+d=(cd)

Nên C  đúng.

Vậy cả ba đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 29 :

Thu gọn biểu thức z(x+yz)(x) ta được:

  • A.
    2yx
  • B.
    y2x
  • C.
    2zy
  • D.
    y

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:

Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc

(a+bc)=ab+c

Lời giải chi tiết :

z(x+yz)(x)=zxy+z+x=(x+x)+(z+z)y=0+2zy=2zy


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 (tiếp) chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3,4 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5,6 (tiếp) chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5,6 chương 2 cánh diều có đáp án