Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5 chương 1 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1. Số tự nhiên


Trắc nghiệm Các dạng toán về phép tính lũy thừa Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    52.53.54=510

  • B.

    52.53:54=5

  • C.

    53:5=5

  • D.

    51=1

Câu 2 :

Chọn câu sai.

  • A.

    53<35

  • B.

    34>25

  • C.

    43=26

  • D.

    43>82

Câu 3 :

Tìm số tự nhiên n biết 3n=81.

  • A.

    n=2

  • B.

    n=4

  • C.

    n=5

  • D.

    n=8

Câu 4 :

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x=43.45?

  • A.

    x=32

  • B.

    x=16

  • C.

    x=4

  • D.

    x=8

Câu 5 :

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018<20m<202020?

  • A.

    m=2020

  • B.

    m=2018

  • C.

    m=2019

  • D.

    m=20

Câu 6 :

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n<90?

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    1

Câu 7 :

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125

  • A.

    x=2

  • B.

    x=3

  • C.

    x=5

  • D.

    x=4

Câu 8 :

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x15=17. Chọn câu đúng.

  • A.

    x<6

  • B.

    x>7

  • C.

    x<5

  • D.

    x<4

Câu 9 :

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x11)3=25.52+200?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Câu 10 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x4)5=(x4)3

  • A.

    8

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    9

Câu 11 :

So sánh  1619825 .

  • A.

    1619<825.

  • B.

    1619>825.

  • C.

    1619=825.

  • D.

    Không đủ điều kiện so sánh.

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức A=11.322.37915(2.313)2

  • A.

    A=18

  • B.

    A=9

  • C.

    A=54.

  • D.

    A=6

Câu 13 :

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

  • A.

    29

  • B.

    27

  • C.

    26

  • D.

    28

Câu 14 :

Cho A=3+32+33+...+3100 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A+3=3n.

  • A.

    n=99

  • B.

    n=100

  • C.

    n=101

  • D.

    n=102

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    52.53.54=510

  • B.

    52.53:54=5

  • C.

    53:5=5

  • D.

    51=1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức am.an=am+n; am:an=amn (a0;mn0)

Lời giải chi tiết :

+) Ta có 52.53.54=52+3+4=59 nên A sai.

+) 52.53:54=52+34=51=5 nên B đúng

+) 53:5=531=52;51=5 nên C;D sai.

Câu 2 :

Chọn câu sai.

  • A.

    53<35

  • B.

    34>25

  • C.

    43=26

  • D.

    43>82

Đáp án : D

Phương pháp giải :

So sánh các lũy thừa bằng cách tính giá trị rồi so sánh.

Lời giải chi tiết :

Cách giải:

+) Ta có 53=5.5.5=125; 35=3.3.3.3.3=243 nên 53<35 ( A đúng)

+) 34=3.3.3.3=8125=2.2.2.2.2=32 nên 34>25 ( B đúng)

+) 43=4.4.4=6426=2.2.2.2.2.2=64 nên 43=26 ( C đúng)

+) 43=64;82=64 nên 43=82 ( D sai)

Câu 3 :

Tìm số tự nhiên n biết 3n=81.

  • A.

    n=2

  • B.

    n=4

  • C.

    n=5

  • D.

    n=8

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đưa hai vế về hai lũy thừa cùng số mũ rồi sử dụng an=am(a0;a1) thì n=m.

Lời giải chi tiết :

Ta có  3n=8181=34 nên 3n=34 suy ra n=4.

Câu 4 :

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x=43.45?

  • A.

    x=32

  • B.

    x=16

  • C.

    x=4

  • D.

    x=8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng công thức am.an=am+n để tính vế trái.

+ Sử dụng an=am(a0;a1) thì n=m.

Lời giải chi tiết :

Ta có 4x=43.45

4x=43+5

4x=48

x=8

Vậy x=8.

Câu 5 :

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018<20m<202020?

  • A.

    m=2020

  • B.

    m=2018

  • C.

    m=2019

  • D.

    m=20

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ So sánh các lũy thừa cùng cơ số : Nếu  am>an thì m>n.

+ Từ đó chọn ra các giá trị thích hợp của m.

Lời giải chi tiết :

Ta có 202018<20m<202020 suy ra 2018<m<2020 nên m=2019.

Câu 6 :

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n<90?

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ So sánh các lũy thừa cùng cơ số : Nếu  am>an thì m>n.

+ Từ đó chọn ra các giá trị thích hợp của n.

Lời giải chi tiết :

52<90<53 nên từ 5n<90 suy ra 5n52

hay n2.

Tức là n=0;1;2.

Vậy có ba giá trị thỏa mãn.

Câu 7 :

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125

  • A.

    x=2

  • B.

    x=3

  • C.

    x=5

  • D.

    x=4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ rồi cho hai cơ số bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có (2x+1)3=125

(2x+1)3=53

2x+1=5

2x=51

2x=4

x=4:2

x=2.

Câu 8 :

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x15=17. Chọn câu đúng.

  • A.

    x<6

  • B.

    x>7

  • C.

    x<5

  • D.

    x<4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tìm số bị trừ 2x bằng cách lấy hiệu cộng với số trừ.

+ Đưa về hai lũy thừa cùng cơ số và cho hai số mũ bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có 2x15=17

2x=17+15

2x=32

2x=25

x=5.

Vậy x=5<6.

Câu 9 :

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x11)3=25.52+200?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    0

  • D.

    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tính vế phải

+ Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ rồi cho hai cơ số bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Ta có

(7x11)3=25.52+200

(7x11)3=32.25+200

(7x11)3=1000

(7x11)3=103

7x11=10

7x=11+10

7x=21

x=21:7

x=3.

Vậy có 1 số tự nhiên x thỏa mãn đề bài là x=3.

Câu 10 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x4)5=(x4)3

  • A.

    8

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    9

Đáp án : D

Phương pháp giải :

0m=0n;1m=1n với mọi m,n0 nên

Xét các trường hợp:

+) x4=0

+) x4=1

Lời giải chi tiết :

Trường hợp 1: x4=0 suy ra x=4 suy ra x=4.

Trường hợp 2: x4=1 suy ra x=1+4 hay x=5.

Vậy tổng các số tự nhiên thỏa mãn là 4+5=9.

Câu 11 :

So sánh  1619825 .

  • A.

    1619<825.

  • B.

    1619>825.

  • C.

    1619=825.

  • D.

    Không đủ điều kiện so sánh.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Đưa 1619825 về lũy thừa cơ số 2 (sử dụng công thức (am)n=am.n )

+ So sánh hai số mũ với nhau từ đó so sánh hai lũy thừa đã cho.

Lời giải chi tiết :

Ta có 1619=(24)19=24.19=276

825=(23)25=275

76>75 nên 276>275 hay 1619>825.

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức A=11.322.37915(2.313)2

  • A.

    A=18

  • B.

    A=9

  • C.

    A=54.

  • D.

    A=6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức am.an=am+n;am:an=amn;(am)n=am.n;(ab)m=am.bm(a;b0,mn).

Và tính chất abac=a(bc).

Lời giải chi tiết :

Ta có A=11.322.37915(2.313)2=11.322+7(32)1522.(313)2=11.32932.1522.313.2=11.32933022.326=11.329329.322.326

=329(113)22.326=329.84.326=2.32926=2.33=54.

Vậy A=54.

Câu 13 :

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

  • A.

    29

  • B.

    27

  • C.

    26

  • D.

    28

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Biểu diễn số hạt thóc ở mỗi ô theo lũy thừa của 2.

Lời giải chi tiết :

Vậy số hạt thóc ở ô thứ 8 là 27 .

Câu 14 :

Cho A=3+32+33+...+3100 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A+3=3n.

  • A.

    n=99

  • B.

    n=100

  • C.

    n=101

  • D.

    n=102

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tính 3A sau đó tính 2A=3AA

+ Sử dụng điều kiện ở đề bài để đưa về dạng hai lũy thừa cùng cơ số. Cho hai số mũ bằng nhau ta tìm được n.

Lời giải chi tiết :

Ta có A=3+32+33+...+3100(1) nên 3A=32+33+34+...+3100+3101(2)

Lấy (2) trừ (1) ta được 2A=31013 do đó 2A+3=3101 mà theo đề bài 2A+3=3n

Suy ra 3n=3101 nên n=101.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3,4 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5,6 (tiếp) chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5,6 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 6 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 7 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 8 chương 1 cánh diều có đáp án