Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 5 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 5. Phân số và số thập phân


Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân, phép chia phân số Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Tính: 11289

  • A.

    227

  • B.

    49

  • C.

    118

  • D.

    32

Câu 2 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    (76)2=4936

  • B.

    (23)3=89

  • C.

    (23)3=827

  • D.

    (23)4=1681

Câu 3 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn (53)3<x<2435.56 ?

  • A.

    1

  • B.

    0

  • C.

    2

  • D.

    3

Câu 4 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x:58=14351542

  • A.

    556

  • B.

    556

  • C.

    528

  • D.

    528

Câu 5 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (76+x):1625=54?

  • A.

    1730

  • B.

    1130

  • C.

    5930

  • D.

    5930

Câu 6 :

Cho M=175.31125.12.1017.(12)3  và N=(1728+282919302031).(512+14+16). Khi đó tổng M+N bằng

  • A.

    62125

  • B.

    311000

  • C.

    31100

  • D.

    31100

Câu 7 :

Tính: B=223328421552246235724882639280 ta được

  • A.

    95

  • B.

    35

  • C.

    3

  • D.

    65

Câu 8 :

Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1x(x+1):2=20192021

  • A.

    20192021

  • B.

    2021

  • C.

    2020

  • D.

    2019

Câu 9 :

Tính M=1+12+122+123+...+1299+22100

  • A.

    1299

  • B.

    210122100

  • C.

    2101+12100

  • D.

    210112100

Câu 10 :

Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

  • A.

    45 cốc đường

  • B.

    1 cốc đường

  • C.

    75 cốc đường

  • D.

    65 cốc đường

Câu 11 :

Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

(207.45)+(207.35)

  • A.

    47

  • B.

    47

  • C.

    4

  • D.

    117

Câu 12 :

Một hình chữ nhật có diện tích 4835 m2 và có chiều dài là 65 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

  • A.

    87(m)

  • B.

    78(m)

  • C.

    367(m)

  • D.

    187(m)

Câu 13 :

Tính: 2815.142.3+(8156960.523):5154

  • A.

    13

  • B.

    2013

  • C.

    3

  • D.

    1320

Câu 14 :

Phân số nghịch đảo của số 3

  • A.

    1

  • B.

    3

  • C.

    13

  • D.

    13

Câu 15 :

Kết quả của phép tính (7)6:(143)  là phân số có tử số là

  • A.

    14

  • B.

    12

  • C.

    12

  • D.

    1

Câu 16 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn (35).x=415?

  • A.

    110

  • B.

    49

  • C.

    43

  • D.

    4

Câu 17 :

Tính 23:712:418

  • A.

    718

  • B.

    914

  • C.

    367

  • D.

    187

Câu 18 :

Giá trị biểu thức M=56:(52)2+715  là phân số tối giản có dạng ab với a>0. Tính b+a.

  • A.

    8

  • B.

    95

  • C.

    35

  • D.

    2

Câu 19 :

Rút gọn N=41744941313173493131  ta được

  • A.

    43

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    43

Câu 20 :

Cho P=(720+11151512):(11202645)  và Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121 . Chọn kết luận đúng:

  • A.

    P>Q

  • B.

    P<Q

  • C.

    P<Q

  • D.

    P=Q

Câu 21 :

Tìm x biết (x+1413):(2+1614)=746

  • A.

    964

  • B.

    916

  • C.

    524

  • D.

    38

Câu 22 :

Giá trị của x thỏa mãn 1315(1321+x).712=710?

  • A.

    13

  • B.

    65

  • C.

    37

  • D.

    37

Câu 23 :

Một hình chữ nhật có diện tích là 815(cm2), chiều dài là 43(cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

  • A.

    525(cm)

  • B.

    2615(cm)

  • C.

    5215(cm)

  • D.

    5215(cm2)

Câu 24 :

Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21  có giá trị là số nguyên là:

  • A.

    1

  • B.

    4

  • C.

    2

  • D.

    3

Câu 25 :

Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54 giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

  • A.

    109

  • B.

    910

  • C.

    119

  • D.

    2

Câu 26 :

Phân số ab là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235; 1849 cho ab ta được kết quả là một số nguyên. Tính a+b.

  • A.

    245

  • B.

    251

  • C.

    158

  • D.

    496

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tính: 11289

  • A.

    227

  • B.

    49

  • C.

    118

  • D.

    32

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Khi nhân ta chú ý rút gọn phân số.

Lời giải chi tiết :

11289=1.812.(9)=1.2.44.3.(9)=227=227

Câu 2 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    (76)2=4936

  • B.

    (23)3=89

  • C.

    (23)3=827

  • D.

    (23)4=1681

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án rồi kết luận đáp án đúng.

Sử dụng nhận xét lũy thừa của một phân số:

Với nN thì (ab)n=ab.ab...abnthas=anbn

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: (76)2=(7)262=49364936 nên A sai.

Đáp án B: (23)3=2333=82789 nên B sai.

Đáp án C: (23)3=23(3)3=827  nên C đúng.

Đáp án D: (23)4=(2)434=16811681 nên D sai.

Câu 3 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn (53)3<x<2435.56 ?

  • A.

    1

  • B.

    0

  • C.

    2

  • D.

    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính rồi tìm x

Chú ý x nguyên dương nên x>0

Lời giải chi tiết :

x nguyên dương nên x>0

mà (53)3=12527<0 nên

(53)3<0<x<2435.56

Khi đó:

0<x<2435.56

0<x<47

47<1 nên 0<x<1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.

Câu 4 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x:58=14351542

  • A.

    556

  • B.

    556

  • C.

    528

  • D.

    528

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tính vế phải theo qui tắc nhân phân số

+ Xác định rằng x là số bị chia bằng thương nhân với số chia

Lời giải chi tiết :

x:58=14351542x:58=25.514x:58=17x=17.58x=556

Câu 5 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (76+x):1625=54?

  • A.

    1730

  • B.

    1130

  • C.

    5930

  • D.

    5930

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Tìm 76+x dựa vào quy tắc muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân số chia.

- Chuyển vế, đổi dấu và tìm x

Lời giải chi tiết :

(76+x):1625=54

76+x=54.1625

76+x=11.45

76+x=45

x=4576

x=5930

Câu 6 :

Cho M=175.31125.12.1017.(12)3  và N=(1728+282919302031).(512+14+16). Khi đó tổng M+N bằng

  • A.

    62125

  • B.

    311000

  • C.

    31100

  • D.

    31100

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện tính giá trị của hai biểu thức M,N rồi tính tổng M+N

Lời giải chi tiết :

M=175.31125.12.1017.(12)3

M=17.(31).1.10.(1)35.125.2.17.23

M=31.(1)125.23

M=311000

N=(1728+282919302031).(512+14+16)

N=(1728+282919302031).(512+312+212)

N=(1728+282919302031).0

N=0

Vậy M+N=311000+0=311000

Câu 7 :

Tính: B=223328421552246235724882639280 ta được

  • A.

    95

  • B.

    35

  • C.

    3

  • D.

    65

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Để nhân nhiều phân số, ta nhân các tử số lại với nhau, các mẫu số nhân lại với nhau, sau đó rút gọn phân số.

Lời giải chi tiết :

B=223328421552246235724882639280

=2.21.33.32.44.43.55.54.66.65.77.76.88.87.99.98.10

=2.3.4.5.6.7.8.91.2.3.4.5.6.7.82.3.4.5.6.7.8.93.4.5.6.7.8.9.10

=91210=9.21.10=95

Câu 8 :

Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1x(x+1):2=20192021

  • A.

    20192021

  • B.

    2021

  • C.

    2020

  • D.

    2019

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đặt 2 làm nhân tử chung, rút gọn và tìm x

Lời giải chi tiết :

13+16+110+...+1x(x+1):2=201920212.[12.3+13.4+...+1x(x+1)]=201920212.(1213+1314+...+1x1x+1)=201920212.(121x+1)=2019202112x+1=201920212x+1=1201920212x+1=22021x+1=2021x=2020

Câu 9 :

Tính M=1+12+122+123+...+1299+22100

  • A.

    1299

  • B.

    210122100

  • C.

    2101+12100

  • D.

    210112100

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nhân hai vế của biểu thức cho 2

Khai triển biểu thức đưa về tính hợp lý

Lời giải chi tiết :

M=1+12+122+123+...+1299+121002M=2.(1+12+122+123+...+1299+12100)=2+1+12+122+123+...+1299

Ta có:

M=2MM=(2+1+12+122+123+...+1298+1299)(1+12+122+123+...+1299+12100)=212100=210112100

Câu 10 :

Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

  • A.

    45 cốc đường

  • B.

    1 cốc đường

  • C.

    75 cốc đường

  • D.

    65 cốc đường

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xác định để làm một cái bánh cần bao nhiêu phần cốc đường

Suy ra muốn làm 15 cái bánh thì cần bao nhiêu cốc đường.

Lời giải chi tiết :

Để làm một cái bánh thì cần lượng đường là: 45.110=450 (cốc đường)

Để làm 15 cái bánh thì cần số cốc đường là: 450.15=6050=65 (cốc đường)

Câu 11 :

Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

(207.45)+(207.35)

  • A.

    47

  • B.

    47

  • C.

    4

  • D.

    117

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất: a.b+a.c=a.(b+c)

Lời giải chi tiết :

(207.45)+(207.35)=207.(45+35)=207.(15)=207.15=2035=47

Câu 12 :

Một hình chữ nhật có diện tích 4835 m2 và có chiều dài là 65 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

  • A.

    87(m)

  • B.

    78(m)

  • C.

    367(m)

  • D.

    187(m)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Diện tích hình chữ nhật = Chiều dài . chiều rộng

=> Chiều rộng = Diện tích : Chiều dài

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

4835:65=4835.56=6.87.5.56=87 (m)

Câu 13 :

Tính: 2815.142.3+(8156960.523):5154

  • A.

    13

  • B.

    2013

  • C.

    3

  • D.

    1320

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính theo thứ tự: Lũy thừa => Phép tính trong ngoặc => Nhân, chia => Cộng, trừ.

Lời giải chi tiết :

2815.142.3+(8156960.523):5154=28.1.315.42+(81523.34.3.5.523).5451=7.4.1.33.5.4.4+(81514).5451=720+(32601560).5451=720+1760.5451=720+176.10.6.3.317.3=720+310=720+620=1320

Câu 14 :

Phân số nghịch đảo của số 3

  • A.

    1

  • B.

    3

  • C.

    13

  • D.

    13

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Phân số nghịch đảo của số nguyên a(a0)1a.

Lời giải chi tiết :

Phân số nghịch đảo của số 313

Câu 15 :

Kết quả của phép tính (7)6:(143)  là phân số có tử số là

  • A.

    14

  • B.

    12

  • C.

    12

  • D.

    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với nghịch đảo của phân số thứ hai.

Lời giải chi tiết :

(7)6:(143)=76.314=1.12.2=14

Phân số này có tử số là 1.

Câu 16 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn (35).x=415?

  • A.

    110

  • B.

    49

  • C.

    43

  • D.

    4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn tìm thừa số chưa biết trong phép nhân, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết :

(35).x=415x=415:(35)x=415.53x=49

Câu 17 :

Tính 23:712:418

  • A.

    718

  • B.

    914

  • C.

    367

  • D.

    187

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trong biểu thức chỉ chứa nhân, chia, ta thực hiện từ trái qua phải.

Chú ý: Muốn chia hai phân số, ta thực hiện nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai.

Lời giải chi tiết :

23:712:418=(23:712):418=(23.127):418=87:418=87.184=367

Câu 18 :

Giá trị biểu thức M=56:(52)2+715  là phân số tối giản có dạng ab với a>0. Tính b+a.

  • A.

    8

  • B.

    95

  • C.

    35

  • D.

    2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trong biểu thức chỉ chứa các toán cộng trừ nhân chia, ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.

Lời giải chi tiết :

M=56:(52)2+715M=56:254+715M=56.425+715M=1.23.5+715M=215+715M=915=35

Khi đó a=3,b=5 nên a+b=8

Câu 19 :

Rút gọn N=41744941313173493131  ta được

  • A.

    43

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    43

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Biến đổi tử và mẫu của N về dạng tích, rút gọn các thừa số chung của cả tử và mẫu rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

N=41744941313173493131=4.1174.1494.11313.1173.1493.1131 =4.(1171491131)3.(1171491131)=43

Câu 20 :

Cho P=(720+11151512):(11202645)  và Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121 . Chọn kết luận đúng:

  • A.

    P>Q

  • B.

    P<Q

  • C.

    P<Q

  • D.

    P=Q

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thực hiện tính giá trị các biểu thức PQ rồi so sánh.

Chú ý: Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta ưu tiên thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngặc sau.

Biểu thức phức tạp nếu rút gọn được thì ta rút gọn nó trước rồi thực hiện tính toán.

Lời giải chi tiết :

P=(720+11151512):(11202645)

P=(2160+44607560):(99180104180)

P=1060:5180=1060.1805=6

Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121

Q=5(113+19127)8(113+19127):15(1111+1121)16(1111+1121)

Q=58:1516=58.1615=23

6>23 nên P>Q

Câu 21 :

Tìm x biết (x+1413):(2+1614)=746

  • A.

    964

  • B.

    916

  • C.

    524

  • D.

    38

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực hiện tính giá trị biểu thức trong ngoặc rồi sử dụng quy tắc tìm số bị chia trong phép chia, ta lấy thương nhân với số chia và quy tắc chuyển vế đổi dấu để tìm x

Lời giải chi tiết :

(x+1413):(2+1614)=746

(x+1413):2312=746

x+1413=746.2312

x+1413=724

x=72414+13

x=38

Câu 22 :

Giá trị của x thỏa mãn 1315(1321+x).712=710?

  • A.

    13

  • B.

    65

  • C.

    37

  • D.

    37

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng các kiến thức tìm số trừ trong phép trừ, tìm thừa số trong một tích và quy tắc chuyển vế đổi dấu để tìm x

Lời giải chi tiết :

1315(1321+x).712=710

(1321+x).712=1315710

(1321+x).712=16

1321+x=16:712

1321+x=27

x=271321

x=13

Câu 23 :

Một hình chữ nhật có diện tích là 815(cm2), chiều dài là 43(cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

  • A.

    525(cm)

  • B.

    2615(cm)

  • C.

    5215(cm)

  • D.

    5215(cm2)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tính chiều rộng hình chữ nhật bằng cách lấy diện tích chia cho chiều dài

+ Tính chu vi hình chữ nhật bằng cách lấy tổng chiều dài và chiều rộng tất cả nhân hai.

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng hình chữ nhật là: 815:43=25(cm)

Cho vi hình chữ nhật là: (43+25).2=5215(cm)

Câu 24 :

Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21  có giá trị là số nguyên là:

  • A.

    1

  • B.

    4

  • C.

    2

  • D.

    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Rút gọn biểu thức đã cho.

- Biểu thức amx+n với a,m,nZ có giá trị là số nguyên nếu mx+nƯ(a)

Lời giải chi tiết :

5x3:10x2+5x21 =5x3.2110x2+5x =5x.213.5x.(2x+1) =72x+1

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì 72x+1 nguyên

Do đó 2x+1Ư(7)={±1;±7}

Ta có bảng:

Vậy x{0;1;3;4} suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.

Câu 25 :

Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54 giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

  • A.

    109

  • B.

    910

  • C.

    119

  • D.

    2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tìm quãng đường AB

Tính thời gian đi từ A đến B: thời gian = quãng đường chia cho vận tốc

Lời giải chi tiết :

Quãng đường AB là: 40.54=50 (km)

Thời gian người đó đi từ B về A là: 5045=109 (giờ)

Câu 26 :

Phân số ab là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235; 1849 cho ab ta được kết quả là một số nguyên. Tính a+b.

  • A.

    245

  • B.

    251

  • C.

    158

  • D.

    496

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Lập luận để đưa về tính chia hết của tử và mẫu của phân số cần tìm.

Từ đó tìm được phân số và tính tổng của tử và mẫu.

Lời giải chi tiết :

Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: ab (a;b là nguyên tố cùng nhau)

Ta có: 1235:ab=12b35a là số nguyên, mà 12;35 là nguyên tố cùng nhau

Nên 12a;b35

Ta lại có: 1849:ab=18b49a là số nguyên, mà 1849 nguyên tố cùng nhau

Nên 18a;b49

Để ab lớn nhất ta có a=UCLN(12;18)=6b=BCNN(35;49)=245

Vậy tổng a+b=6+245=251


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 3,4 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5,6 (tiếp) chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5,6 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 6 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 7 chương 1 cánh diều có đáp án