Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 6 chương 1 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1. Số tự nhiên


Trắc nghiệm Các dạng toán về thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Giá trị của biểu thức 2[(195+35:7):8+195]400 bằng

  • A.

    140

  • B.

    60

  • C.

    80

  • D.

    40

Câu 2 :

Tìm x thỏa mãn 165(35:x+3).19=13.

  • A.

    x=7

  • B.

    x=8

  • C.

    x=9

  • D.

    x=10

Câu 3 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x32.x=145255:51?

  • A.

    20

  • B.

    30

  • C.

    40

  • D.

    80

Câu 4 :

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của A=18.{420:6+[150(68.223.5)]} ?

  • A.

    Kết quả  có chữ số tận cùng là 3

  • B.

    Kết quả là số lớn hơn 2000.

  • C.

    Kết quả là số lớn hơn 3000.

  • D.

    Kết quả là số lẻ.

Câu 5 :

Thực hiện phép tính (103+104+1252):53 một cách hợp lý ta được

  • A.

    132

  • B.

    312

  • C.

    213

  • D.

    215

Câu 6 :

Giá trị của x thỏa mãn 654x+2=20200

  • A.

    2

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    1

Câu 7 :

Cho A=4.{32.[(52+23):11]26}+2002B=134{150:5[120:4+25(12+18)]}. Chọn câu đúng.

  • A.

    A=B

  • B.

    A=B+1

  • C.

    A<B

  • D.

    A>B

Câu 8 :

Tính nhanh: (2+4+6+...+100)(36.333108.111) ta được kết quả là

  • A.

    0

  • B.

    1002

  • C.

    20

  • D.

    2

Câu 9 :

Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?

  • A.

    16

  • B.

    15

  • C.

    4

  • D.

    10

Câu 10 :

Gọi x1 là giá trị thỏa mãn 5x232=24(28.24210.22)x2 là giá trị thỏa mãn  697:[(15.x+364):x]=17 . Tính x1.x2.

  • A.

    14

  • B.

    56

  • C.

    4

  • D.

    46

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Giá trị của biểu thức 2[(195+35:7):8+195]400 bằng

  • A.

    140

  • B.

    60

  • C.

    80

  • D.

    40

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính trong  ngoặc tròn rồi đến ngoặc vuông. Sau đó là phép nhân và phép trừ.

Lời giải chi tiết :

Ta có 2[(195+35:7):8+195]400

=2[(195+5):8+195]400

=2[200:8+195]400

=2(25+195)400

=2.220400

=440400

=40

Câu 2 :

Tìm x thỏa mãn 165(35:x+3).19=13.

  • A.

    x=7

  • B.

    x=8

  • C.

    x=9

  • D.

    x=10

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào mối quan hệ giữa số hạng và tổng, giữa số bị trừ, số trừ và hiệu hoặc giữa thừa số và tích để tìm x.

Lời giải chi tiết :

165(35:x+3).19=13(35:x+3).19=16513(35:x+3).19=15235:x+3=152:1935:x+3=835:x=8335:x=5x=35:5x=7.

Câu 3 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x32.x=145255:51?

  • A.

    20

  • B.

    30

  • C.

    40

  • D.

    80

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tính giá trị vế phải và tính giá trị mỗi lũy thừa.

+ Sử dụng tính chất abac=a(bc) sau đó tính x bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết :

Ta có 24.x32.x=145255:51

16.x9.x=1455

x(169)=140

x.7=140

x=140:7

x=20.

Câu 4 :

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của A=18.{420:6+[150(68.223.5)]} ?

  • A.

    Kết quả  có chữ số tận cùng là 3

  • B.

    Kết quả là số lớn hơn 2000.

  • C.

    Kết quả là số lớn hơn 3000.

  • D.

    Kết quả là số lẻ.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính theo thứ tự ()[]{}

Lời giải chi tiết :

Ta có A=18.{420:6+[150(68.223.5)]}

=18.{420:6+[150(68.28.5)]}

=18.{420:6+[150(13640)]}

=18.[420:6+(15096)]

=18.(70+54)

=18.124

=2232.

Vậy A=2232.

Câu 5 :

Thực hiện phép tính (103+104+1252):53 một cách hợp lý ta được

  • A.

    132

  • B.

    312

  • C.

    213

  • D.

    215

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dùng tính chất  (a+b+c):m=a:m+b:m+c:m

Và các công thức lũy thừa (a.b)n=an.bn;(an)m=an.m;am:an=amn để tính toán.

Lời giải chi tiết :

Ta có (103+104+1252):53

=103:53+104:53+1252:53

=(2.5)3:53+(2.5)4:53+(53)2:53

=23.53:53+24.54:53+56:53

=23+24.5+53

=8+16.5+125

=8+80+125=213.

Câu 6 :

Giá trị của x thỏa mãn 654x+2=20200

  • A.

    2

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Tìm số trừ bằng cách lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

+ Biến đổi vế phải thành lũy thừa cơ số 4 rồi cho số mũ bằng nhau để tìm x.

Lời giải chi tiết :

Ta có 654x+2=20200

654x+2=1

4x+2=651

4x+2=64

4x+2=43

x+2=3

x=32

x=1.

Vậy x=1.

Câu 7 :

Cho A=4.{32.[(52+23):11]26}+2002B=134{150:5[120:4+25(12+18)]}. Chọn câu đúng.

  • A.

    A=B

  • B.

    A=B+1

  • C.

    A<B

  • D.

    A>B

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Thực hiện theo thứ tự ngoặc tròn rồi ngoặc vuông rồi ngoặc nhọn.

+ Trong ngoặc ta thực hiện phép nâng lũy thừa rồi nhân chia, công trừ để tính AB.

Lời giải chi tiết :

A=4.{32.[(52+23):11]26}+2002

=4.{32.[(25+8):11]26}+2002

=4.[32.(33:11)26]+2002

=4.(32.326)+2002

=4.(2726)+2002

=4.1+2002

=4+2002

=2006.

B=134{150:5[120:4+25(12+18)]}

=134[150:5(120:4+2530)]

=134[150:5(30+2530)]

=134(150:525)

=134(3025)

=1345

=129

Vậy A=2006B=129 nên A>B.

Câu 8 :

Tính nhanh: (2+4+6+...+100)(36.333108.111) ta được kết quả là

  • A.

    0

  • B.

    1002

  • C.

    20

  • D.

    2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thực hiện tính trong ngoặc trước sau đó đến nhân chia, cộng trừ.

Lời giải chi tiết :

(2+4+6+...+100)(36.333108.111)=(2+4+6+...+100)(36.3.11136.3.111)=(2+4+6+...+100).0=0

Câu 9 :

Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?

  • A.

    16

  • B.

    15

  • C.

    4

  • D.

    10

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính tổng số điểm đạt được nếu trả lời đúng hết.

Tính số điểm dư ra so với số điểm đạt được.

Từ đó suy ra số câu trả lời đúng và số câu trả lời sai.

Lời giải chi tiết :

Giả sử bạn học sinh đó trả lời đúng cả 20 câu thì tổng số điểm đạt được là 10.20=200 (điểm)

Số điểm dư ra là 200148=52 (điểm)

Thay mỗi câu trả lời sai thành câu trả lời đúng thì dư ra 10+3=13 (điểm)

Số câu trả lời sai là 52:13=4 (câu)

Số câu trả lời đúng 204=16 (câu)

Câu 10 :

Gọi x1 là giá trị thỏa mãn 5x232=24(28.24210.22)x2 là giá trị thỏa mãn  697:[(15.x+364):x]=17 . Tính x1.x2.

  • A.

    14

  • B.

    56

  • C.

    4

  • D.

    46

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tìm các giá trị x1x2 từ đó tính tích x1.x2

Lời giải chi tiết :

+)5x232=24(28+4210+2)5x232=24(212212)5x232=240=245x29=165x2=16+95x2=255x2=52x2=2x=2+2x=4.

+)697:[(15.x+364):x]=17(15x+364):x=697:17(15x+364):x=4115+364:x=41364:x=4115364:x=26x=364:26x=14

Vậy x1=4;x2=14 nên x1.x2=4.14=56.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 4 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5,6 (tiếp) chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5,6 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 6 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 7 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 8 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 9 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 10 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 12 chương 1 cánh diều có đáp án