Từ vựng về các địa điểm tiêu khiển
Các từ vựng về địa điểm tiêu khiển gồm: school, shop, bed, restaurant, car, countryside, park, playground, bus, phone, room,...
1.
at school
/ æt skuːl /
(adv.p): ở trường
2.
at the shops
(adv.p): ở cửa hàng
3.
in bed
(adv.p): trên giường
4.
in fast-food restaurants
(adv.p): trong nhà hàng thức ăn nhanh
5.
in the car
(adv.p): trong ô tô
6.
in the countryside
(adv.p): ở miền quê
7.
in the park
(adv.p): trong công viên
8.
in the playground
(adv.p): trong sân chơi
9.
on the bus
(adv.p): trên xe buýt
10.
on the phone
(adv.p): đang dùng điện thoại
11.
in front of the TV
(adv.p): trước truyền hình
12.
in your room
(avd.p): trong phòng của bạn
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các địa điểm tiêu khiển - Cách đọc và nghĩa