Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe
Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe gồm: acne, affect, chapped, dim, disease, eye drops, fat, fit, health, healthy, lip balm, pimple, protein, skin condition, soybean, sunburn, tofu, virus,...
1.
acne
/ˈækni/
(n): mụn trứng cá
2.
affect
/əˈfekt/
(v): ảnh hưởng, tác động
3.
health
/helθ/
(n): sức khỏe
4.
chapped
/tʃæpt/
(adj): bị nứt nẻ
5.
dim
/dɪm/
(adj): lờ mờ, không đủ sáng
6.
disease
/dɪˈziːz/
(n): bệnh, ốm
7.
eye drops
(np): thuốc nhỏ mắt
8.
fat
/fæt/
(adj): béo/ mập
9.
fit
/fɪt/
(adj): cân đối/ vừa vặn
10.
lip balm
/lɪp bɑːm/
(np): kem bôi môi (chống nứt nẻ)
11.
pimple
/ˈpɪmpl/
(n): mụn
12.
skin condition
/skɪn kənˈdɪʃən/
(np): tình trạng da
13.
soybean
/ ˈsɔɪbiːn/
(n): đậu nành
14.
sunburn
/ˈsʌnbɜːn/
(n): sự cháy nắng
15.
tofu
/ˈtəʊfuː/
(n): đậu phụ
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe - Cách đọc và nghĩa