Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe - Cách đọc và nghĩa — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 7


Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe

Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe gồm: acne, affect, chapped, dim, disease, eye drops, fat, fit, health, healthy, lip balm, pimple, protein, skin condition, soybean, sunburn, tofu, virus,...

1.

acne /ˈækni/
(n): mụn trứng cá

2.

affect /əˈfekt/
(v): ảnh hưởng, tác động

3.

health /helθ/
(n): sức khỏe

4.

chapped /tʃæpt/
(adj): bị nứt nẻ

5.

dim /dɪm/
(adj): lờ mờ, không đủ sáng

6.

disease /dɪˈziːz/
(n): bệnh, ốm

7.

eye drops
(np): thuốc nhỏ mắt

8.

fat /fæt/
(adj): béo/ mập

9.

fit /fɪt/
(adj): cân đối/ vừa vặn

10.

lip balm /lɪp bɑːm/
(np): kem bôi môi (chống nứt nẻ)

11.

pimple /ˈpɪmpl/
(n): mụn

12.

skin condition /skɪn kənˈdɪʃən/
(np): tình trạng da

13.

soybean / ˈsɔɪbiːn/
(n): đậu nành

14.

sunburn /ˈsʌnbɜːn/
(n): sự cháy nắng

15.

tofu /ˈtəʊfuː/
(n): đậu phụ


Cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị để sinh tồn trong tự nhiên - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các thú tiêu khiển - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các địa điểm tiêu khiển - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự chuyển động - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự yêu thích - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các động từ thông dụng - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về giao thông trong tương lai - Cách đọc và nghĩa