Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Bài 19 trang 15 SGK Toán 9 tập 1 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương


Bài 19 trang 15 SGK Toán 9 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau:

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 0,36a2 với a<0;

b) a4.(3a)2 với a3;

c) 27.48(1a)2 với a>1;

d) 1ab.a4.(ab)2 với a>b.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các công thức:

+)a.b=a.b,   với a, b0.

+) a2=|a|

+) a2=a ,  nếu a0.

+) a2=a ,   nếu a<0.

Lời giải chi tiết

a) Ta có:

0,36a2 =0,36.a2

=0,62.a2

=0,6.a (Vì a<0 nên a=a).

=0,6.(a)=0,6a

b)

Vì a2 ≥ 0   nên  |a2|=a2.

a3   hay  3a   nên   3a0.

3a=(3a)=3+a=a3.

Ta có: a4.(3a)2=a4.(3a)2

=(a2)2.(3a)2

=|a2|.|3a|.

=a2.(a3)=a33a2.

c)

a>1   hay   1<a    nên   1a<0.

|1a|=(1a)=1+a=a1.

Ta có: 27.48(1a)2=27.(3.16).(1a)2

=(27.3).16.(1a)2

=81.16.(1a)2

=81.16.(1a)2

=92.42.(1a)2

=9.4.|1a|

=36.|1a|

=36.(a1)=36a36.

d)

a20, với mọi a   nên |a2|=a2.

a>b nên ab>0. Do đó  |ab|=ab.

Ta có: 1ab . a4.(ab)2

=1ab . a4.(ab)2

=1ab.|a2|.|ab|

=1ab.a2.(ab)

=1ab.(ab).a2

=a2


Cùng chủ đề:

Bài 18 trang 83 SGK Toán 9 tập 1
Bài 18 trang 110 SGK Toán 9 tập 1
Bài 18 trang 117 SGK Toán 9 tập 2
Bài 18 trang 133 SGK Toán 9 tập 2
Bài 18 trang 135 SGK Toán 9 tập 2
Bài 19 trang 15 SGK Toán 9 tập 1
Bài 19 trang 16 SGK Toán 9 tập 2
Bài 19 trang 49 SGK Toán 9 tập 2
Bài 19 trang 52 SGK Toán 9 tập 1
Bài 19 trang 75 SGK Toán 9 tập 2
Bài 19 trang 84 SGK Toán 9 tập 1