Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Bài 62 trang 33 SGK Toán 9 tập 1 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai


Bài 62 trang 33 SGK Toán 9 tập 1

Rút gọn biểu thức sau:

Rút gọn các biểu thức sau:

LG a

12482753311+5113;

Phương pháp giải:

+ Cách đổi hỗn số ra phân số: abc=a.c+bc.

+  Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

A2.B=AB,  nếu A0, B0.

A2.B=AB,  nếu A<0, B0.

+ ab=ab,   với a0, b>0.

+ a.b=ab,  với a, b0.

+ AB=ABB,   với B>0.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

12482753311+5113

=1216.3225.33.1111+51.3+13

=1242.3252.33.1111+543

=12.432.533+543

=4231033+54.33.3

=231033+5233

=231033+1033

=(2101+103)3

=1733.

LG b

150+1,6.60+4,5.2236;

Phương pháp giải:

+ Cách đổi hỗn số ra phân số: abc=a.c+bc.

+  Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

A2.B=AB,  nếu A0, B0.

A2.B=AB,  nếu A<0, B0.

+ ab=ab,   với a0, b>0.

+ a.b=ab,  với a, b0.

+ AB=ABB,   với B>0.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

150+1,6.60+4,5.2236

=25.6+1,6.60+4,5.2.3+236

=52.6+1,6.(6.10)+4,5836

=56+(1,6.10).6+4,5836

=56+16.6+4,58.336

=56+42.6+4,58.336

=56+46+4,5.4.2.336

=56+46+4,5.22.636

=56+46+4,5.2636

=56+46+9636

=56+46+366

=(5+4+31)6=116.

Cách 2: Ta biến đổi từng hạng tử rồi thay vào biểu thức ban đầu:

+ 150=25.6=56

+ 1,6.60=1,6.(10.6)=(1,6.10).6=16.6

=46

+ 4,5.223=4,5.2.3+23=4,5.83=4,58.33

=4,5.4.2.33=4,5.2.63=9.63=36.

Do đó:

150+1,6.60+4,5.2236

=56+46+366

=(5+4+31)6=116

LG c

(2823+7)7+84;

Phương pháp giải:

+ Cách đổi hỗn số ra phân số: abc=a.c+bc.

+ Hằng đẳng thức số 1: (a+b)2=a2+2ab+b2.

+  Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

A2.B=AB,  nếu A0, B0.

A2.B=AB,  nếu A<0, B0.

+ ab=ab,   với a0, b>0.

+ a.b=ab,  với a, b0.

+ AB=ABB,   với B>0.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

(2823+7)7+84

=(4.723+7)7+4.21

=(22.723+7)7+22.21

=(2723+7)7+221

=27.723.7+7.7+221

=2.(7)223.7+(7)2+221

=2.7221+7+221

=14221+7+221

=14+7=21.

LG d

(6+5)2120.

Phương pháp giải:

+ Cách đổi hỗn số ra phân số: abc=a.c+bc.

+ Hằng đẳng thức số 1: (a+b)2=a2+2ab+b2.

+  Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

A2.B=AB,  nếu A0, B0.

A2.B=AB,  nếu A<0, B0.

+ a.b=ab,  với a, b0.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

(6+5)2120

=(6)2+2.6.5+(5)24.30

=6+26.5+5230

=6+230+5230=6+5=11.


Cùng chủ đề:

Bài 60 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
Bài 60 trang 90 SGK Toán 9 tập 2
Bài 61 trang 33 SGK Toán 9 tập 1
Bài 61 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
Bài 61 trang 91 SGK Toán 9 tập 2
Bài 62 trang 33 SGK Toán 9 tập 1
Bài 62 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
Bài 62 trang 91 SGK Toán 9 tập 2
Bài 63 trang 33 SGK Toán 9 tập 1
Bài 63 trang 64 SGK Toán 9 tập 2
Bài 63 trang 92 SGK Toán 9 tập 2