Bài 71 trang 40 SGK Toán 9 tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
Rút gọn các biểu thức sau:
LG a
(√8−3.√2+√10)√2−√5
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức:
√AB=√A.√B(A≥0,B≥0)√A2=|A|
√AB=1|B|√AB;A√B=A√BB(B>0)
Lời giải chi tiết:
(√8−3.√2+√10)√2−√5=√8.√2−3.√2.√2+√10.√2−√5=√16−3.2+√20−√5=√42−6+√22.5−√5=4−6+2√5−√5=−2+√5
LG b
0,2√(−10)2.3+2√(√3−√5)2
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức:
√AB=√A.√B(A≥0,B≥0)√A2=|A|
√AB=1|B|√AB;A√B=A√BB(B>0)
Lời giải chi tiết:
0,2√(−10)2.3+2√(√3−√5)2=0,2|−10|√3+2|√3−√5|=0,2.10.√3+2(√5−√3)=2√3+2√5−2√3=2√5
LG c
(12.√12−32.√2+45.√200):18
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức:
√AB=√A.√B(A≥0,B≥0)√A2=|A|
√AB=1|B|√AB;A√B=A√BB(B>0)
Lời giải chi tiết:
(12.√12−32.√2+45.√200):18=(12√222−32√2+45√102.2):18=(12√22−32√2+45.10√2):18=(14√2−32√2+8√2):18=(14−32+8).√2:18=274√2.8=54√2
LG d
2√(√2−3)2+√2.(−3)2−5√(−1)4
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: √AB=√A.√B(A≥0,B≥0)√A2=|A|
√AB=1|B|√AB;A√B=A√BB(B>0)
Lời giải chi tiết:
2√(√2−3)2+√2.(−3)2−5√(−1)4=2|√2−3|+|−3|√2−5.(−1)2=2(3−√2)+3√2−5
(vì √2−3<0) =6−2√2+3√2−5=1+√2