Bài 73 trang 40 SGK Toán 9 tập 1
Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
LG a
√−9a−√9+12a+4a2 tại a=−9
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: √A2=|A|
Lời giải chi tiết:
√−9a−√9+12a+4a2=√−9a−√32+2.3.2a+(2a)2=√32.(−a)−√(3+2a)2=3√−a−|3+2a|Thay a = - 9 ta được3√9−|3+2.(−9)|=3.3−|−15|=9−15=−6
LG b
1+3mm−2√m2−4m+4 tại m=1,5
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: √A2=|A|
Lời giải chi tiết:
Điều kiện m≠2
1+3mm−2√m2−4m+4=1+3mm−2√m2−2.2.m+22=1+3mm−2√(m−2)2=1+3m|m−2|m−2
={1+3m(vớim−2>0)1−3m(vớim−2<0)
={1+3m(vớim>2)1−3m(vớim<2)
m=1,5<2.
Vậy giá trị biểu thức tại m=1,5 là 1 – 3m = 1 - 3.1,5 = -3,5
LG c
\sqrt {1 - 10{\rm{a}} + 25{{\rm{a}}^2}} - 4{\rm{a}} tại a = \sqrt 2
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \sqrt {{A^2}} = \left| A \right|
Lời giải chi tiết:
\eqalign{ & \sqrt {1 - 10{\rm{a}} + 25{{\rm{a}}^2}} - 4{\rm{a}} \cr & =\sqrt {1 - 2.1.5{\rm{a}} + (5{{\rm{a}})^2}} - 4{\rm{a}} \cr & {\rm{ = }}\sqrt {{{\left( {1 - 5{\rm{a}}} \right)}^2}} - 4{\rm{a}} \cr & {\rm{ = }}\left| {1 - 5{\rm{a}}} \right| - 4{\rm{a}} \cr & = \left\{ \matrix{ 1 - 5{\rm{a}} - 4{\rm{a}}\left( {với\,\, 1 - 5{\rm{a}} \ge 0} \right) \hfill \cr 5{\rm{a}} - 1 - 4{\rm{a}}\left( {với\,\, 1 - 5{\rm{a}} < 0} \right) \hfill \cr} \right. \cr & = \left\{ \matrix{ 1 - 9{\rm{a}}\left( {với\,\, a \le {\displaystyle 1 \over \displaystyle 5}} \right) \hfill \cr a - 1\left( {với\,\, a > {\displaystyle 1 \over \displaystyle 5}} \right) \hfill \cr} \right. \cr}
Vì \displaystyle a= \sqrt 2 > {1 \over 5} .
Vậy giá trị của biểu thức tại a=\sqrt 2 là a - 1 = \sqrt 2 - 1
LG d
4{\rm{x}} - \sqrt {9{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1} tại x= - \sqrt 3
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức: \sqrt {{A^2}} = \left| A \right|
Lời giải chi tiết:
\eqalign{ & 4{\rm{x}} - \sqrt {9{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1} \cr & 4{\rm{x}} - \sqrt {(3{{\rm{x}})^2} + 2.3{\rm{x}} + 1} \cr & = 4{\rm{x}} - \sqrt {{{\left( {3{\rm{x}} + 1} \right)}^2}} \cr & = 4{\rm{x}} - \left| {3{\rm{x}} + 1} \right| \cr & = \left\{ \matrix{ 4{\rm{x - }}\left( {3{\rm{x}} + 1} \right)\left( {với\, 3{\rm{x}} + 1 \ge 0} \right) \hfill \cr 4{\rm{x}} + \left( {3{\rm{x}} + 1} \right)\left( {với\, 3{\rm{x}} + 1 < 0} \right) \hfill \cr} \right. \cr & = \left\{ \matrix{ 4{\rm{x}} - 3{\rm{x}} - 1\left( {với \,3{\rm{x}} \ge - 1} \right) \hfill \cr 4{\rm{x}} + 3{\rm{x}} + 1\left( {với \,3{\rm{x}} < - 1} \right) \hfill \cr} \right. \cr & = \left\{ \matrix{ x - 1\left( {v{\rm{ới \,x}} \ge - {1 \over 3}} \right) \hfill \cr 7{\rm{x}} + 1\left( {với \,x < - {1 \over 3}} \right) \hfill \cr} \right. \cr}
Vì \displaystyle x=- \sqrt 3 < - {1 \over 3} .
Giá trị của biểu thức tại x=- \sqrt 3 là 7x+1=7.( - \sqrt 3 ) + 1 = - 7\sqrt 3 + 1
Chú ý: Các em có thể không phá dấu giá trị tuyệt đối mà thay trực tiếp giá trị của biến vào.