Processing math: 46%

Bài 73 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba


Bài 73 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

LG a

9a9+12a+4a2 tại a=9

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: A2=|A|

Lời giải chi tiết:

9a9+12a+4a2=9a32+2.3.2a+(2a)2=32.(a)(3+2a)2=3a|3+2a|Thay a = - 9 ta được39|3+2.(9)|=3.3|15|=915=6

LG b

1+3mm2m24m+4 tại m=1,5

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: A2=|A|

Lời giải chi tiết:

Điều kiện m2

1+3mm2m24m+4=1+3mm2m22.2.m+22=1+3mm2(m2)2=1+3m|m2|m2

={1+3m(vim2>0)13m(vim2<0)

={1+3m(vim>2)13m(vim<2)

m=1,5<2.

Vậy giá trị biểu thức tại m=1,51 – 3m = 1 - 3.1,5 = -3,5

LG c

\sqrt {1 - 10{\rm{a}} + 25{{\rm{a}}^2}}  - 4{\rm{a}} tại a = \sqrt 2

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|

Lời giải chi tiết:

\eqalign{ & \sqrt {1 - 10{\rm{a}} + 25{{\rm{a}}^2}} - 4{\rm{a}} \cr & =\sqrt {1 - 2.1.5{\rm{a}} + (5{{\rm{a}})^2}} - 4{\rm{a}} \cr & {\rm{ = }}\sqrt {{{\left( {1 - 5{\rm{a}}} \right)}^2}} - 4{\rm{a}} \cr & {\rm{ = }}\left| {1 - 5{\rm{a}}} \right| - 4{\rm{a}} \cr & = \left\{ \matrix{ 1 - 5{\rm{a}} - 4{\rm{a}}\left( {với\,\, 1 - 5{\rm{a}} \ge 0} \right) \hfill \cr 5{\rm{a}} - 1 - 4{\rm{a}}\left( {với\,\, 1 - 5{\rm{a}} < 0} \right) \hfill \cr} \right. \cr & = \left\{ \matrix{ 1 - 9{\rm{a}}\left( {với\,\, a \le {\displaystyle 1 \over \displaystyle 5}} \right) \hfill \cr a - 1\left( {với\,\, a > {\displaystyle 1 \over \displaystyle 5}} \right) \hfill \cr} \right. \cr}

\displaystyle a= \sqrt 2  > {1 \over 5} .

Vậy giá trị của biểu thức tại a=\sqrt 2 là a - 1 = \sqrt 2  - 1

LG d

4{\rm{x}} - \sqrt {9{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1} tại x= - \sqrt 3

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|

Lời giải chi tiết:

\eqalign{ & 4{\rm{x}} - \sqrt {9{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 1} \cr & 4{\rm{x}} - \sqrt {(3{{\rm{x}})^2} + 2.3{\rm{x}} + 1} \cr & = 4{\rm{x}} - \sqrt {{{\left( {3{\rm{x}} + 1} \right)}^2}} \cr & = 4{\rm{x}} - \left| {3{\rm{x}} + 1} \right| \cr & = \left\{ \matrix{ 4{\rm{x - }}\left( {3{\rm{x}} + 1} \right)\left( {với\, 3{\rm{x}} + 1 \ge 0} \right) \hfill \cr 4{\rm{x}} + \left( {3{\rm{x}} + 1} \right)\left( {với\, 3{\rm{x}} + 1 < 0} \right) \hfill \cr} \right. \cr & = \left\{ \matrix{ 4{\rm{x}} - 3{\rm{x}} - 1\left( {với \,3{\rm{x}} \ge - 1} \right) \hfill \cr 4{\rm{x}} + 3{\rm{x}} + 1\left( {với \,3{\rm{x}} < - 1} \right) \hfill \cr} \right. \cr & = \left\{ \matrix{ x - 1\left( {v{\rm{ới \,x}} \ge - {1 \over 3}} \right) \hfill \cr 7{\rm{x}} + 1\left( {với \,x < - {1 \over 3}} \right) \hfill \cr} \right. \cr}

\displaystyle x=- \sqrt 3  <  - {1 \over 3} .

Giá trị của biểu thức tại  x=- \sqrt 3 là 7x+1=7.( - \sqrt 3 ) + 1 =  - 7\sqrt 3  + 1

Chú ý: Các em có thể không phá dấu giá trị tuyệt đối mà thay trực tiếp giá trị của biến vào.


Cùng chủ đề:

Bài 70 trang 95 SGK Toán 9 tập 2
Bài 71 trang 40 SGK Toán 9 tập 1
Bài 71 trang 96 SGK Toán 9 tập 2
Bài 72 trang 40 SGK Toán 9 tập 1
Bài 72 trang 96 SGK Toán 9 tập 2
Bài 73 trang 40 SGK Toán 9 tập 1
Bài 73 trang 96 SGK Toán 9 tập 2
Bài 74 trang 40 SGK Toán 9 tập 1
Bài 74 trang 96 SGK Toán 9 tập 2
Bài 75 trang 40 SGK Toán 9 tập 1
Bài 75 trang 96 SGK Toán 9 tập 2