Processing math: 72%

Bài 8 trang 134 SGK Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Ôn tập cuối năm - Hình học - Toán 9


Bài 8 trang 134 SGK Toán 9 tập 2

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) tiếp xúc ngoài (R > r).

Đề bài

Cho hai đường tròn (O;R)(O;r) tiếp xúc ngoài (R>r). Hai tiếp tuyến chung ABAB của hai đường tròn (O)(O) cắt nhau tại P (AA thuộc đường tròn (O), BB thuộc đường tròn (O)). Biết PA=AB=4cm. Tính diện tích hình tròn (O).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Sử dụng định lý Ta-lét để tính PO theo r

+) Sử dụng định lý Pytago cho tam giác vuông POA  để tính r2.

+) Diện tích hình tròn (O)S=πr2.

Lời giải chi tiết

AB là tiếp tuyến chung của (O) và  (O) nên OBABOAAB

Xét hai tam giác OPBOAP, ta có:

ˆA=ˆB=900

^P1 chung

Vậy ΔOBP \backsim ∆ O’AP (g-g)

\eqalign{ & \Rightarrow {r \over R} = {{PO'} \over {PO}} = {{PA} \over {PB}} = {4 \over 8} = {1 \over 2} \cr & \Rightarrow R = 2{\rm{r}} \cr}

Xét tam giác OBP có:

O'A // OB ( cùng vuông góc với BP)

AB = AP

\Rightarrow O'A là đường trung bình của ∆OBP)

\Rightarrow OO' = O'P=R + r = 3r

Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông O’AP

O’P^2 = O’A^2 + AP^2 hay {\left( {3r} \right)^2} = {\rm{ }}{r^2} + {\rm{ }}{4^{2}} \Leftrightarrow {\rm{ }}9{r^2} = {\rm{ }}{r^2} + {\rm{ }}16{\rm{ }}

\Leftrightarrow {\rm{ }}8{\rm{ }}{r^2} = 16{\rm{ }} \Leftrightarrow {\rm{ }}{r^2} = {\rm{ }}2

Diện tích đường tròn (O’;r) là:

S = π. r^2 = π.2 = 2π (cm^2)


Cùng chủ đề:

Bài 8 trang 70 SGK Toán 9 tập 1
Bài 8 trang 70 SGK Toán 9 tập 2
Bài 8 trang 101 SGK Toán 9 tập 1
Bài 8 trang 111 SGK Toán 9 tập 2
Bài 8 trang 132 SGK Toán 9 tập 2
Bài 8 trang 134 SGK Toán 9 tập 2
Bài 9 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
Bài 9 trang 12 SGK Toán 9 tập 2
Bài 9 trang 39 SGK Toán 9 tập 2
Bài 9 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
Bài 9 trang 70 SGK Toán 9 tập 1