Câu 38 trang 46 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Giải các phương trình sau :
Giải các phương trình sau :
LG a
cos2x−3sin2x=0
Phương pháp giải:
Hạ bậc giải phương trình, sử dụng công thức
sin2α=1−cos2x2cos2α=1+cos2α2
Lời giải chi tiết:
cos2x−3sin2x=0⇔1+cos2x2−3(1−cos2x)2=0⇔1+cos2x−3+3cos2x=0⇔−2+4cos2x=0⇔cos2x=12⇔2x=±π3+k2π⇔x=±π6+kπ
LG b
(tanx+cotx)2−(tanx+cotx)=2
Phương pháp giải:
Đặt ẩn phụ t=tanx+cotx.
Lời giải chi tiết:
Đặt t=tanx+cotx.
⇒t2=(tanx+cotx)2=tan2x+cot2x+2tanxcotx≥2tanxcotx+2tanxcotx=2.1+2.1=4⇒t2≥4⇔[t≥2t≤−2
Phương trình trở thành:
t2−t=2⇔t2−t−2=0⇔[t=−1(loại)t=2t=2⇔tanx+cotx=2⇔tanx+1tanx=2⇔tan2x−2tanx+1=0⇔tanx=1⇔x=π4+kπ
LG c
sinx+sin2x2=0,5
Lời giải chi tiết:
sinx+sin2x2=0,5⇔sinx+1−cosx2=12⇔sinx+12−12cosx=12⇔sinx=12cosx⇔sinxcosx=12⇔tanx=12⇔x=α+kπ trong đó tanα=12