Câu 8 trang 135 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Cho một tam giác đều ABC cạnh a.
Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A 1 B 1 C 1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác A 2 B 2 C 2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A 1 B 1 C 1 ,…, tam giác A n+1 B n+1 C n+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A n B n C n , … . Gọi p 1 , p 2 , ..., p n , … và S 1 , S 2 , …, S n , … theo thứ tự là chu vi và diện tích của các tam giác
LG a
Tìm giới hạn của các dãy số (p n ) và (S n ).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
p1=a2+a2+a2=3a2;
p2=a4+a4+a4=3a4=3a22
...
pn=3a2n (1)
Chứng minh bằng qui nạp:
+) Với n=1 thì p1=3a2 (đúng).
+) Giả sử (1) đúng với n=k, tức là pk=3a2k. Ta chứng minh (1) đúng với n=k+1.
Tam giác Ak+1Bk+1Ck+1 đồng dạng tam giác AkBkCk theo tỉ số 12 nên có chu vi pk+1=12pk=12.3a2k=3a2k+1
Do đó ta có pn=3a2n.
Vì lim
Diện tích tam giác ABC là S = {{{a^2}\sqrt 3 } \over 4}. Diện tích tam giác A 1 B 1 C 1 là {S_1} = {S \over 4}
Bằng phương pháp qui nạp, ta chứng minh được rằng diện tích tam giác {A_n}{B_n}{C_n} là {S_n} = {{{a^2}\sqrt 3 } \over 4}.{\left( {{1 \over 4}} \right)^n}
Vì \lim {\left( {{1 \over 4}} \right)^n} = 0 nên \lim {S_n} = 0.
LG b
Tìm các tổng
{p_1} + {p_2} + ... + {p_n} + ... và {S_1} + {S_2} + ... + {S_n} + ...
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}
Lời giải chi tiết:
Ta có (p n ) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q = {1 \over 2}, do đó :
{p_1} + {p_2} + ... + {p_n} + ... = {{{p_1}} \over {1 - {1 \over 2}}} = 2{p_1}= 2.\frac{{3a}}{2} = 3a
(S n ) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q' = {1 \over 4} do đó :
{S_1} + {S_2} + ... + {S_n} + ... = {{{S_1}} \over {1 - {1 \over 4}}} = {4 \over 3}{S_1} = {S \over 3} = {{{a^2}\sqrt 3 } \over {12}}