Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Khử mẫu số của biểu thức lấy căn :
a. A=√23−√5
b. B=√a−42(√a−2)
Bài 2. Chứng minh : 1√3+√2=√3−√2
Bài 3. So sánh : 3√7+5√2√5 và √35+√10
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: √AB=√AB|B|(AB≥0,B≠0)
Lời giải chi tiết:
a. Ta có:
A=√2(3−√5)(3−√5)2=13−√5√6−2√5=13−√5√5−2√5+1=13−√5.√(√5−1)2=√5−13−√5
b. Ta có:
B=√(√a+2)(√a−2)2(√a−2)=√√a+22=√2(√a+2)4=12√2(√a+2)
(với a≥0;a≠4)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Biến đổi vế trái bằng vế phải.
Lời giải chi tiết:
VT=1√3+√2=√3−√23−2=√3−√2=VP(đpcm)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng: m√A=m√AA(A>0)
Lời giải chi tiết:
Ta có: 3√7+5√2√5=(3√7+5√2)√55
=3√7.√5+5√2.√55=3√35+5√105
=35√35+√10<√35+√10
Vậy : 3√7+5√2√5<√35+√10