Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Rút gọn : A=a+b(√a−√b)2−2√ab:(1√a−1√b)2.
Bài 2. Tìm x, biết : √x2−2x+1=√6+4√2−√6−4√2(∗)
Bài 3. Chứng minh rằng : |a+b|≤√2(a2+b2), với mọi a và b.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu và rút gọn
Lời giải chi tiết:
Điều kiện: a,b>0 và a≠b.
Ta có:
A=a+b(√a−√b)2−2√ab:(√b−√a)2ab=a+b(√a−√b)2−2√ab.ab(√b−√a)2=a+b−2√ab(√a−√b)2=(√a−√b)2(√a−√b)2=1.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng √A2=|A|
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√x2−2x+1=√6+4√2−√6−4√2
⇔√(x−1)2=√(2+√2)2−√(2−√2)2
⇔|x−1|=|2+√2|−|2−√2|⇔|x−1|=2+√2−(2−√2)⇔|x−1|=2√2⇔[x−1=2√2x−1=−2√2⇔[x=1+2√2x=1−2√2
LG bài 3
Phương pháp giải:
Bình phương 2 vế rồi biến đổi
Lời giải chi tiết:
Ta có:
|a+b|≤√2(a2+b2)⇔(a+b)2≤2(a2+b2)⇔a2+2ab+b2≤2a2+2b2⇔a2−2ab+b2≥0⇔(a−b)2≥0
Luôn đúng với mọi a và b thuộc R.
Suy ra |a+b|≤√2(a2+b2) đúng với mọi a và b thuộc R.