Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Cho hàm số y=f(x)=−√2x. Tính : f(√2);f(−√2);f(3√2)
Bài 2. Chứng minh hàm số : y=f(x)=−2x+1 nghịch biến trên R.
Bài 3. Vẽ đồ thị của hàm số : y=√2x
LG bài 1
Phương pháp giải:
Để tính giá trị y0 của hàm số y=f(x) tại điểm x0 ta thay x=x0 vào f(x), ta được y0=f(x0).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
f(√2)=(−√2).√2=−2f(−√2)=(−√2)2=2f(3√2)=(−√2).(3√2)=−6
LG bài 2
Phương pháp giải:
Giả sử x1<x2 và x1,x2∈R.
Xét hiệu H=f(x1)−f(x2).
+ Nếu H<0 thì hàm số đồng biến trên R
+ Nếu H>0 thì hàm số nghịch biến trên R
Lời giải chi tiết:
Với x1,x2 bất kì thuộc R và x1<x2.
Ta có:
f(x1)=−2x+1;f(x2)=−2x2+1
⇒f(x1)−f(x2)=(−2x1+1)−(−2x2+1)=−2(x1−x2)
Vì x1<x2
⇒x1−x2<0⇒−2(x1−x2)>0⇒f(x1)−f(x2)>0⇒f(x1)>f(x2)
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên R.
LG bài 3
Phương pháp giải:
Cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b(a≠0).
- Chọn điểm P(0;b) (trên trục Oy).
- Chọn điểm Q(−ba;0) (trên trục Ox).
- Kẻ đường thẳng PQ ta được đồ thị của hàm số y=ax+b.
Lời giải chi tiết:
Bảng giá trị :
x |
0 |
1 |
y |
0 |
√2 |
Đồ thị của hàm số là đường thẳng qua hai điểm : O(0;0) và A(1;√2).
(Cách tìm điểm A. Ta dựng hình vuông OCBD có cạnh 1cm thì OB=√2 . Dựng đường tròn tâm O, bán kính OB cắt Oy tại P ⇒OP=√2, từ đó tìm được A(1;√2))