Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Rút gọn : \(A = \left( {2 + {{x - 2\sqrt x + 1} \over {1 - \sqrt x }}} \right).\left( {2 + {{x + 2\sqrt x + 1} \over {\sqrt x + 1}}} \right)\)\(\,\,\,\,\left( {x \ge 0;x \ne 1} \right)\)
Bài 2. Chứng minh rằng : \({{\sqrt {ab} - b} \over b} - \sqrt {{a \over b}} < 0\,\,\,\,\left( {a \ge 0;b > 0} \right)\)
Bài 3. Tìm x, biết : \({{\sqrt {2x - 1} } \over {\sqrt {x - 1} }} = 2\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu và rút gọn các phân thức.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\( A = \left[ {2 + {{{{\left( {1 - \sqrt x } \right)}^2}} \over {1 - \sqrt x }}} \right]\left[ {2 + {{{{\left( {\sqrt x + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x + 1}}} \right] \)
\( = \left( {2 + 1 - \sqrt x } \right)\left( {2 + \sqrt x + 1} \right) \)
\(= \left( {3 - \sqrt x } \right)\left( {3 + \sqrt x } \right) = 9 - x \)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu và rút gọn các phân thức.
Lời giải chi tiết:
Biến đổi vế trái, ta có:
\(\eqalign{ & {{\sqrt {ab} - b} \over b} - \sqrt {{a \over b}} \cr& = {{\sqrt b \left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)} \over b} - {{\sqrt a } \over {\sqrt b }} \cr & = {{\sqrt a - \sqrt b - \sqrt a } \over {\sqrt b }} = - 1 < 0 \cr} \)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng: \(\sqrt {\frac{A}{B}} = \frac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }}\) với \(A \ge 0;B > 0\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\({{\sqrt {2x - 1} } \over {\sqrt {x - 1} }} = 2 \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x \ge {1 \over 2}} \cr {x > 1} \cr {\sqrt {{{2x - 1} \over {x - 1}}} = 2} \cr } } \right.\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 1\\ \frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = 4 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 1\\ 2x - 1 = 4x - 4 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 1\\ 2x = 3 \end{array} \right. \end{array}\)
\(\Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x > 1} \cr {x = {3 \over 2}} \cr } } \right. \Leftrightarrow x = {3 \over 2}\)
Vậy \(x = \frac{3}{2}.\)