Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 4 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 4 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1: Cho phương trình x2+x−3=0có hai nghiệm là x1;x2. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 1x1 và 1x2.
Bài 2: Cho phương trình x2−2mx+2m−3=0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x21+x22, ở đó x1;x2 là hai nghiệm của phương trình.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Giải phương trình tìm hai nghiệm
Sử dụng định lý Vi-ét đảo
Nếu u,v là 2 số có tổng u+v=S và tích u.v=P thì u,v là hai nghiệm của phương trình bậc hai X2−SX+P=0(S2−4P≥0)
Lời giải chi tiết:
Bài 1: Phương trình x2+x−3=0 có a=1;c=−3 ⇒ac=−3<0 nên luôn có hai nghiệm ( khác dấu) x1;x2 ⇒x1+x2=−1;x1x2=−3
Ta có : 1x1+1x2=x1+x2x1x2=13;1x1.1x2=1x1x2=−13
Vậy 1x1;1x2 là hai nghiệm của phương trình sau :
X2−13X−13=0⇔3X2−X−1=0.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Chỉ ra Δ′>0 với mọi m
Sử dụng hệ thức vi-ét để tìm tổng và tích hai nghiệm
x1+x2=−ba;x1.x2=ca
Biến đổi A về tổng và tích hai nghiệm rồi thay biểu thức của hệ thức vi-et vào A
Biện luận tìm GTNN của A
Lời giải chi tiết:
Bài 2:
a) Ta có : Δ′=m2−2m+3=(m−1)2+2>0, với mọi m vì (m−1)2≥0 với mọi m.
b) Vì ∆’ > 0, với mọi m nên phương trình có hai nghiệm x_1;x_2
Theo định lí Vi-ét, ta có : {x_1} + {x_2} = 2m;\,\,\,\,\,\,{x_1}{x_2} = 2m - 3
Vậy A = x_1^2 + x_2^2 = {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 2{x_1}{x_2} \;= 4{m^2} - 4m + 6 \;= {\left( {2m - 1} \right)^2} + 5 \ge 5
Giá trị nhỏ nhất của A bằng 5. Dấu “=” xảy ra khi m = {1 \over 2}.