Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Cánh diều - Đề số 4 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều


Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Cánh diều - Đề số 4

Đề bài

Câu 1 :

Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

A.

B.

C.

D.

Câu 2 :

Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 3 :

Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có tâm đối xứng:

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 4 :

Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai ?

  • A.
    \(MQ = NR\)
  • B.
    \(MH = RQ\)
  • C.
    \(MN = HR\)
  • D.
    \(MH = MQ\)
Câu 5 :

Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

Câu 6 :

Chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 7 cm lần lượt là

  • A.
    \(28\,\,cm;\,\,49\,cm\)
  • B.
    \(28\,\,c{m^2};\,\,49\,cm\)
  • C.
    \(49\,cm;\,\,28\,\,c{m^2}\)
  • D.
    \(28\,\,cm;\,\,49\,c{m^2}\)
Câu 7 :

Chọn phát biểu sai ?

  • A.
    Hình có bốn đỉnh là hình chữ nhật
  • B.
    Hình chữ nhật có bốn đỉnh
  • C.
    Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song.
  • D.
    Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
Câu 8 :

Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?

  • A.
    423 kg
  • B.
    600 kg
  • C.
    432 kg
  • D.
    141 kg
Câu 9 :

Trong các hình bên, những hình có tâm đối xứng là

  • A.

    Tam giác đều

  • B.

    Cánh quạt

  • C.

    Trái tim

  • D.

    Cánh diều

Câu 10 :

Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 64 m, chiều rộng 34 m. Người ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng để miếng đất là hình vuông, biết phần diện tích giảm theo chiều dài là 272. Tìm phần diện tích tăng thêm theo chiều rộng.

  • A.
    \(176\,{m^2}\)
  • B.
    \(2176\,{m^2}\)
  • C.
    \(1232\,{m^2}\)
  • D.
    \(3136\,{m^2}\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

A.

B.

C.

D.

Đáp án

C.

Phương pháp giải :

Quan sát các hình vẽ và áp dụng tính chất: hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Quan sát các hình đã cho ta thấy hình A là hình tròn; hình B là hình thang, hình D là tứ giác ; hình C có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên hình C là hình bình hành.

Vậy trong các hình đã cho, hình C là hình bình hành.

Câu 2 :

Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trục đối xứng của hình chữ nhật là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy.

Lời giải chi tiết :

Vậy hình chữ nhật có 2 trục đối xứng.

Câu 3 :

Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có tâm đối xứng:

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

=> Hình a và hình b là hình có tâm đối xứng.

Vậy có 2 hình có tâm đối xứng.

Câu 4 :

Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai ?

  • A.
    \(MQ = NR\)
  • B.
    \(MH = RQ\)
  • C.
    \(MN = HR\)
  • D.
    \(MH = MQ\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Trong hình lục giác đều:

+ 6 cạnh bằng nhau

+ 3 đường chéo chính bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Hình lục giác đều MNPQRH có 3 đường chéo chính bằng nhau nên: \(MQ = NR\)

=> A đúng

Hình lục giác đều MNPQRH có 6 cạnh bằng nhau nên \(MH = RQ\) và \(MN = HR\)

=> B, C đúng.

Do MH là cạnh, MQ là đường chéo chính nên hai đoạn này không bằng nhau

=> D sai

Câu 5 :

Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Quan sát các hình đã cho ta thấy hình thứ nhất và hình thứ tư từ trên xuống có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên các hình đó là hình bình hành.

Câu 6 :

Chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 7 cm lần lượt là

  • A.
    \(28\,\,cm;\,\,49\,cm\)
  • B.
    \(28\,\,c{m^2};\,\,49\,cm\)
  • C.
    \(49\,cm;\,\,28\,\,c{m^2}\)
  • D.
    \(28\,\,cm;\,\,49\,c{m^2}\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chu vi hình vuông cạnh \(a\) là: \(C = 4a\)

Diện tích hình vuông cạnh \(a\) là: \(S = a.a = {a^2}\).

Lời giải chi tiết :

Chu vi hình vuông là: \(4.7 = 28\) (\(cm\))

Diện tích hình vuông là: \({7^2} = 49\,(c{m^2})\)

Câu 7 :

Chọn phát biểu sai ?

  • A.
    Hình có bốn đỉnh là hình chữ nhật
  • B.
    Hình chữ nhật có bốn đỉnh
  • C.
    Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song.
  • D.
    Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Hình chữ nhật có bốn đỉnh, hai cặp cạnh đối song song, hai đường chéo bằng nhau.

=> Đáp án B, C, D đúng.

Hình có 4 đỉnh chưa chắc là hình chữ nhật ví dụ:

Câu 8 :

Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m 2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?

  • A.
    423 kg
  • B.
    600 kg
  • C.
    432 kg
  • D.
    141 kg

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Tính: độ dài đáy lớn = độ dài đáy bé + 8

- Tính chiều cao ta lấy độ dài đáy bé trừ đi 5m.

- Tính diện tích thửa ruộng ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2.

- Tìm tỉ số giữa diện tích và 100m 2 .

- Tính số thóc thu được: diện tích gấp 100m 2 bao nhiêu lần thì số thóc thu được gấp 70,5kg bấy nhiêu lần.

Lời giải chi tiết :

Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là:

26 + 8 = 34 (m)

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:

26 – 6 = 20 (m)

Diện tích thửa ruộng hình thang là:

\(\dfrac{{\left( {34 + 26} \right).20}}{2} = 600\,\left( {{m^2}} \right)\)

600m 2 gấp 6 lần 100m 2

Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó:

6 . 70,5 = 423 (kg)

Câu 9 :

Trong các hình bên, những hình có tâm đối xứng là

  • A.

    Tam giác đều

  • B.

    Cánh quạt

  • C.

    Trái tim

  • D.

    Cánh diều

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Hình có tâm đối xứng là hình cánh quạt (Tâm đối xứng là tâm của đường tròn nhỏ phía trong)

Câu 10 :

Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 64 m, chiều rộng 34 m. Người ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng để miếng đất là hình vuông, biết phần diện tích giảm theo chiều dài là 272. Tìm phần diện tích tăng thêm theo chiều rộng.

  • A.
    \(176\,{m^2}\)
  • B.
    \(2176\,{m^2}\)
  • C.
    \(1232\,{m^2}\)
  • D.
    \(3136\,{m^2}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Tính số đo bị giảm của chiều dài miếng đất

- Tính cạnh của miếng đất hình vuông

- Tính chiều rộng miếng đất được tăng thêm

- Tính diện tích phần tăng theo chiều rộng miếng đất.

Lời giải chi tiết :

Ta có hình vẽ minh họa sau:

Số đo bị giảm của chiều dài miếng đất là:

272 : 34 = 8 (m)

Cạnh của miếng đất hình vuông là:

64 – 8 = 56 (m)

Chiều rộng miếng đất được tăng thêm số mét là:

56 – 34 = 22 (m)

Diện tích phần tăng theo chiều rộng miếng đất là:

56 . 22 = 1232 (m 2 )


Cùng chủ đề:

Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 Toán 6 cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Cánh diều có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Cánh diều - Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Cánh diều - Đề số 2
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Cánh diều - Đề số 3
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Cánh diều - Đề số 4
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Cánh diều - Đề số 5
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 6 Cánh diều - Đề số 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 6 Cánh diều - Đề số 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 6 Cánh diều - Đề số 3
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 6 Cánh diều - Đề số 4